Bài 4: Tiếng Hàn nhập môn : 9 cách phát âm chuẩn trong tiếng Hàn

9 Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn

I. Nối Âm (연음화):

 1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):

      받침 + 모음

예 :    발음 [바름] /ba-reum/                       책을 [채글] /chae- geul/

          이름이 [이르미] /i-reu-mi/                도서관에 [도서과네] /do- seo- kwa- ne

 

 2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):

      겹 받침+모음

예 :    읽어요 [일거요] /il-geo-yo/               앉으세요 [안즈세요] /an- jeu-se- yo/

 

>>>> Xem thêm: Bài 1: Tiếng Hàn nhập môn : Nguyên âm và phụ âm 1 

 

II. Trọng Âm Hóa (경음화):

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ;  âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ - > âm tiết thứ hai đọc thành  ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ

예 :    식당 [식땅] /shik- ttang/                    문법 [문뻡] /mun- bbeop/

          살집 [살찝] /san-jjip/                        듣고 [듣꼬] /deut- kko/

 

III. Biến Âm (자음 동화 – Phụ âm đồng hóa):

  1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ, ㅁ ->  đuôi chữ đọc thành ㅇ :

       받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ

예 : 한국 말 [한궁말] /Han- gung- mal/      작년 [장년] /jang- nyeon/

 

  2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄷ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ->  đuôi chữ đọc thành ㄴ :

       받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ

예 : 믿는다 [민는다] /min- neun-da/

 

  3. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄴ->  đuôi chữ đọc thành ㅁ :

       받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ

예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까] /eol- ma- im- ni- kka/

 

 >> Xem thêm: Đây mới gọi là học tiếng Hàn online miễn phí

 

  4. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㅇ, ㅁâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ->  âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :

      받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ

예 : 종로 [종노] /jong-no/                           음력 [음녁] /eum- nyek/

 

  5. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ->  âm tiết thứ nhất đọc thành ㅇ, ㅁ; âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ : 

      받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ

예 :    국립 [궁닙] /gung-nip/                      수업료 [수엄뇨] /su- eom- nyo/

Cách phát ẩm chuẩn trong tiếng Hàn
Cách phát ẩm chuẩn trong tiếng Hàn

IV. Nhũ Âm Hóa (유음화):

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄴ,ㄹâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ->  đọc thành ㄹ :

      받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ

예 :    몰라요 [몰라요] /mol-la-yo/             연락 [열락] /yeol- lak/

 

V. Âm Vòm Hóa  (구개 음화):

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄷ, ㅌâm tiết thứ hai có nguyên âm ㅣ(이)  ->  âm nối đọc thành ㅈ,ㅊ :

      받침 ㄷ, ㅌ+ㅣ ->ㅈ, ㅊ

예 :    같이 [가치] / ga-chi /                         닫히다 [다치다] /da-chi-da/

해돋이 [해도지] /hae-do-ji/

 

VI. Giản Lượt “ㅎ” ( ‘ㅎ’ 탈락):

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm ㅇ (이응)  ->  không đọc ㅎ :

     받침 ㅎ+모음 -> ‘ㅎ’ 탈락

예 :    좋아하다 [조아하다] /jo-a-ha-da /              많이 [마니] /ma- ni/

 

VII. Âm Bật Hơi Hóa (격음화):

  1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ, ㄷ,  âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㅎ ->  âm tiết thứ hai đọc thành  ㅋ,ㅌ:

     받침 ㄱ, ㄷ+ㅎ -> ㅋ

예 :    축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da /      

 

  2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄱ, ㄷ ->  âm tiết thứ hai đọc thành  ㅋ,ㅌ :

     받침 ㅎ+ㄱ, ㄷ-> ㅋ

예 :    축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da /       까맣다 [까마타] /kka-ma- t’a/

 

VIII. Cách Đọc “의”  (‘의’ 발음):

  1. Nguyên âm “의” bắt đầu âm tiết thứ nhất ->  đọc thành  의 /eui/:

예 :    의사 [의사] /eui-sa /                                    의자 [의자] /eui- ja/

 

  2. Nguyên âm “의” nằm ở vị trí âm tiết thứ hai  ->  đọc thành  이 /i/ :

예 :    주의 [주이] /ju- I  /                                     동의 [동이] /dong - i/

 

  3. Trợ từ sở hữu  “의” ->  đọc thành  에 /e/ :

예 :    아버지의 모자 [아버지에 모자] /a- beo-ji-e- mo-ja  /

                               

IX. Nhấn Trọng Âm:

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi nguyên âm (không có 받침);  âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm kép ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ ->  xuống giọng ở âm tiết thứ nhất và nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai

예 :    아까  /a- kka  /                                            오빠 /o-ppa/

          예쁘다 /ye-ppeu- da/                                   아빠 /a-ppa/                             

 

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Phân biệt cấu trúc ngữ pháp 다시피 và 다시피 하다
Phân biệt cấu trúc ngữ pháp 다시피 và 다시피 하다

Ngôn ngữ nói chung và tiếng Hàn nói riêng đều rất phong phú. Chính bởi sự đa dạng và độc đáo của ngôn ngữ mà làm cho người học khó tránh những nhầm...

Bật mí 4 cách dùng đại từ 당신 chuẩn bản xứ
Bật mí 4 cách dùng đại từ 당신 chuẩn bản xứ

Rất nhiều bạn học tiếng Hàn có thói quen dùng đại từ 당신 vô tội vạ mà không chú ý đến bối cảnh cũng như đối phương là ai. Điều này chính là nguyên...

Bài 18: Những mẫu câu giao tiếp “nằm lòng” khi đặt chân đến Hàn Quốc.
Bài 18: Những mẫu câu giao tiếp “nằm lòng” khi đặt chân đến Hàn Quốc.

Bạn sắp có cơ hội sang Hàn Quốc du lịch nhưng lại băn khoăn vì không biết một chữ tiếng Hàn nào? Đừng lo lắng vì chúng mình sẽ tổng hợp một số câu...

Bài 1: Tiếng Hàn nhập môn : Nguyên âm và phụ âm 1
Bài 1: Tiếng Hàn nhập môn : Nguyên âm và phụ âm 1

Bảng chữ cái tiếng Hàn có tất cả 40 chữ. Trong đó, có 11 nguyên âm cơ bản. 14 phụ âm cơ bản. Bài học này giới thiệu một số nguyên âm cơ bản và phụ...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2229605603187256482