Định ngữ hóa và danh từ hóa trong tiếng Hàn

Định ngữ hóa và danh từ hóa trong tiếng Hàn

A. Định ngữ hóa

1. Tính từ làm định ngữ

- Là tính từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính… cho danh từ được bổ nghĩa.

- Thường sử dụng ở thì hiện tại.

Cấu trúc:  Tính từ + ㄴ/은

*Lưu ý: Với những tính từ có cấu trúc 있다/없다 ví dụ như 재미있다, 맛있다, 멋있다 khi làm định ngữ thì phải dùng “는”.

Ví dụ:

빠르다 -> 빠른 기차 : tàu nhanh

예쁘다 -> 예쁜 아가씨 : cô gái đẹp

크다 -> 큰 방 : căn phòng lớn

멋있다 -> 멋있는 남자 : chàng trai cuốn hút

덥다 -> 더운 날씨 : thời tiết nóng nực

2. Động từ làm định ngữ

- Là động từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm chỉ rõ hành động, tác động đến danh từ được bổ nghĩa.

Cấu trúc:

Định ngữ cho danh từ ở thì quá khứ: Động từ + ㄴ/은

Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại:   Động từ + 는

Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai: Động từ + ㄹ/을

Ví dụ:

먹다 -> 먹은 음식: món ăn đã ăn

사다 -> 산 옷: áo đã mua

보다 -> 보는 영화: bộ phim đang xem

만나다 -> 만날 친구: người bạn sẽ gặp



>> Xem thêm: V (으)려고 하다 - Dự định làm V 

 

B. Danh từ hóa

1- 기-

- Công thức này được sử dụng khi bạn muốn chuyển động từ/tính từ sang danh từ. Khi đó, nó sẽ có nghĩa là việc, sự việc,…

Cấu trúc:  Động từ/ Tính từ + 기

Ví dụ:

쓰다 -> 쓰기: sự viết

공부하다 -> 공부하기: việc học hành

말하다 -> 말하기: việc nói

듣다 -> 듣기: việc nghe

2. -ㅁ/음-

Công thức này cũng tương tự như động từ/ tính từ + 기.

Cấu trúc:  Động từ/Tính từ +ㅁ/음

Ví dụ:

꾸다 -> 꿈 : giấc mơ

자다 -> 잠 : giấc ngủ

웃다 -> 웃음 : nụ cười

추다 -> 춤 : điệu nhảy

3. -은/는 것-

Đây cũng là một dạng danh từ hóa được sử dụng phổ biến trong tiếng Hàn.

Cấu trúc:

Động từ + 는 것

Tính từ + ㄴ/은 것

Ví dụ:

궁금하다 -> 궁금한것 : điều tò mò, điều thắc mắc

사진찍다 -> 사진찍는것 : việc chụp hình

먹다 -> 먹는것 : việc ăn

Định ngữ hóa và danh từ hóa trong tiếng Hàn
Định ngữ hóa và danh từ hóa trong tiếng Hàn

(theo Thông tin Hàn Quốc)

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn: V + (으)려면: Nếu muốn... thì...
Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn: V + (으)려면: Nếu muốn... thì...

Cấu trúc mục đích “ V 으려면: Nếu muốn… thì…” được sử dụng phổ biến trong giao tiếp của người Hàn Quốc. Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu và vận dụng...

Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn “V는지 알다/모르다; A으/ㄴ지 알다/모르: Biết/Không biết làm gì”
Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn “V는지 알다/모르다; A으/ㄴ지 알다/모르: Biết/Không biết làm gì”

Mọi thắc mắc của bạn về ngữ pháp tiếng Hàn “V는지 알다/모르다; A으/ㄴ지 알다/모르다: Biết/Không biết…” sẽ được Phuong Nam Education giải đáp trong bài viết dưới...

Những điều bạn cần biết về cấu trúc ngữ pháp nguyên nhân kết quả trong tiếng Hàn: A/V기 때문에, N 때문에
Những điều bạn cần biết về cấu trúc ngữ pháp nguyên nhân kết quả trong tiếng Hàn: A/V기 때문에, N 때문에

Cấu trúc ngữ pháp “ A/V기 때문에, N 때문에: Vì nên” sẽ giúp bạn diễn tả được nguyên nhân – kết quả của một tình huống, vấn đề nào đó.

Những điều bạn cần biết về ngữ pháp tiếng Hàn “Danh từ + 도: cũng”
Những điều bạn cần biết về ngữ pháp tiếng Hàn “Danh từ + 도: cũng”

Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp Danh từ + 도: cũng

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2229605603187256482