Tiếng Hàn Sơ Cấp Online
|
SƠ CẤP LỚP THƯỜNG |
SƠ CẤP LỚP CẤP TỐC |
THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC |
11 tháng (43 tuần) - Sơ cấp 1: 27 giờ - 6 tuần - 1.500.000đ - Sơ cấp 2: 36 giờ - 8 tuần - 2.200.000d - Sơ cấp 3: 40,5 giờ - 9 tuần - 2.500.000đ - Sơ cấp 4: 45 giờ - 10 tuần - 2.800.000đ - Sơ cấp 5: 45 giờ - 10 tuần - 2.800.000đ - Học phí: 11.800.000đ/toàn khóa |
5 tháng (20 tuần) - Sơ cấp 1: 45 giờ - 5 tuần - Sơ cấp 2: 45 giờ - 5 tuần - Sơ cấp 3: 45 giờ - 5 tuần - Sơ cấp 4: 45 giờ - 5 tuần - Học phí: 4.800.000/lớp |
(1,5 giờ/buổi; 3 buổi/tuần) |
(3 giờ/buổi; 3 buổi /1 tuần) |
|
GIÁO TRÌNH |
- Giáo trình Yonsei - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong suốt quá trình học |
|
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA |
Dành cho các bạn lịch trình bận rộn, có đa dạng khung giờ để bạn lựa chọn |
|
ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC |
Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể:
|
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình - Được phụ đạo ngoài giờ học - Test cuối khóa theo format đề thi TOPIK |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Nắm vững cách viết & đọc nguyên âm - phụ âm, phụ âm cuối - Thuộc lòng bộ từ vựng cơ bản thông dụng về nhà ở, trường học, đồ vật, màu sắc, tính cách,... - Sử dụng tốt các điểm ngữ pháp thông dụng - Phát âm được mọi từ và được luyện ngữ điệu chuẩn Hàn |
Giáo trình giảng dạy:
Phuong Nam Education áp dụng giáo trình soạn thảo từ Giáo trình Yonsei, Hàn Quốc.
Tài liệu học tập phù hợp với trình độ và yêu cầu của người học: sách dành cho trình độ bắt đầu, nâng cao; sách rèn luyện tất cả kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết hoặc luyện một từng kỹ năng riêng biệt.
Lớp |
Bài học |
Nội dung bài học |
Sơ cấp 1 |
Nhập môn |
Nguyên âm |
Phụ âm |
||
Cách đọc và cách viết |
||
Bài 1: Chào hỏi |
Giới thiệu tên tuổi |
|
Giới thiệu quốc gia, quốc tịch |
||
Nói về công việc |
||
Chào hỏi nhau |
||
Bài 2: Trường học và nhà cửa |
Tên đồ vật thường ngày |
|
Tên các đồ vật trong lớp học |
||
Các khu vực trong trường học |
||
Nói về nhà cửa |
||
Sơ cấp 2 |
Bài 3: Bạn bè và gia đình |
Nói về hành động bạn đang làm |
Giới thiệu gia đình bạn |
||
Nói về quê hương bạn |
||
Nói về gia đình bạn |
||
Bài 4: Thức ăn |
Đi ăn tối ở nhà hàng |
|
Nói về món ăn ưa thích |
||
Lựa chọn và đưa ra món ăn |
||
Gọi món |
||
Bài 5: Thói quen hằng ngày |
Nói về thời gian |
|
Nói về thứ và ngày |
||
Nói về các hoạt động quá khứ |
||
Thì quá khứ |
||
Sơ cấp 3 |
Bài 6: Mua sắm |
Đi mua một món gì đó |
Nói về số lượng và chất lượng sản phẩm |
||
Hỏi giá |
||
Trả giá |
||
Bài 7: Phương tiện giao thông |
Hỏi đường và địa điểm |
|
Hỏi về các phương tiện giao thông, thời gian biểu |
||
Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng |
||
Bắt taxi |
||
Bài 8: Điện thoại |
Nói về số điện thoại |
|
Gọi điện |
||
Sắp xếp một cuộc hẹn qua điện thoại |
||
Hỏi gặp một người khác qua điện thoại |
||
Bài 9: Thời tiết và các mùa |
Nói vê các mùa trong năm |
|
Nói về thời tiết ngày hôm nay |
||
So sánh các dạng thời tiết |
||
Nói về các hoạt động theo mùa |
||
Bài 10: Kì nghỉ |
Nói về một kế hoạch |
|
Nói về sở thích cá nhân |
||
Nói về các hoạt động vào ngày cuối tuần |
||
Sơ cấp 4 |
Bài 1: Giới thiệu |
Giới thiệu một người trong hoàn cảnh trang trọng |
Giới thiệu một người trong hoàn cảnh riêng tư |
||
Giới thiệu bạn bè và gia đình |
||
Giới thiệu quê nhà |
||
Bài 2: Ẩm thực Hàn Quốc |
Mô tả cách ăn một món ăn |
|
Giới thiệu một món ăn |
||
Giải thích công thức nấu ăn |
||
Hiểu cách ứng xử trên bàn ăn |
||
Bàn luận về cách ứng xử |
||
Bài 3: Chợ |
Mua sắm ở trung tâm thương mại |
|
Mua sắm ở chợ |
||
Mua sắm ở siêu thị |
||
Đặt hàng |
||
Bài 4: Lời mời |
Mời đến tiệc sinh nhật của bạn |
|
Mời đến tiệc tân gia |
||
Mời đến đám cưới |
||
Mời đến cuộc họp |
||
Bài 5: Phương tiện giao thông |
Hỏi về phương tiện giao thông |
|
Cách sử dụng xe buýt |
||
Cách sử dụng tàu điện ngầm |
||
Hỏi đường |
||
Sơ cấp 5 |
Bài 6: Khu vực công cộng |
Thư viện |
Ngân hàng |
||
Bưu điện |
||
Văn phòng nhập cảnh |
||
Bài 7: Điện thoại |
Đặt hẹn qua điện thoại |
|
Đối thoại qua điện thoại |
||
Hủy hẹn qua điện thoại |
||
Để lại tin nhắn qua điện thoại |
||
Bài 8: Bệnh viện |
Giải thích những triệu chứng đau bụng |
|
Giải thích những triệu chứng cảm lạnh |
||
Đi đến tiệm thuốc |
||
Đi đến bệnh viện |
||
Bài 9: Du lịch |
Nói về những trải nghiệm du lịch |
|
Lên kế hoạch du lịch |
||
Đặt chỗ cho chuyến du lịch |
||
Gợi ý những địa điểm du lịch |
||
Bài 10: Việc nhà |
Tìm nhà |
|
Chuyển nhà |
||
Giải thích các công việc nhà |
||
Tiệm giặt ủi |
Sau khóa học, bạn có thể:
Tự giới thiệu bản thân với các thông tin cá nhân.
Thuộc và sử dụng tốt lượng từ vựng cơ bản về: các con số, màu sắc, ngoại hình, tính cách, ...
Hiểu những gì bạn nghe thấy trong các tình huống giao tiếp đơn giản và cơ bản như: đi mua sắm, trong nhà hàng, thông báo công cộng và các cuộc trò chuyện ngắn.
Có thể hỏi ngày, giờ, vị trí, phương hướng, giá cả,...
Có thể nghe hiểu trong các khu vực công cộng thiết yếu như bệnh viện, thư viện, ngân hàng, văn phòng nhập cảnh,...
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctienghan.com |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
Sơ cấp 1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 06h00 - 07h30 |
17 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
08h30 - 10h00 | ||||
10h30 - 12h00 | ||||
12h00 - 13h30 | ||||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
03 - 04 - 2023
17 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
||
19h35 - 21h05 | ||||
21h30 - 23h00 | ||||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
18 - 04 - 2023
09 - 05 - 2023
23 - 05 - 2023
06 - 06 - 2023
20 - 06 - 2023
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
08 - 04 - 2023
22 - 04 - 2023
06 - 05 - 2023
20 - 05 - 2023
03 - 06 - 2023
17 - 06 - 2023
|
||
14h00 - 16h15 | ||||
Sơ cấp 2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
10 - 04 - 2023
|
|
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
10 - 04 - 2023
|
||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
02 - 05 - 2023
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
22 - 04 - 2023
|
||
Sơ cấp 3 |
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
11 - 04 - 2023
|
|
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
13 - 05 - 2023
|
||
Sơ cấp 4 |
Thứ 3 - 5 - 7 | 19h35 - 21h05 |
09 - 05 - 2023
|
|
Sơ cấp 5 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
15 - 05 - 2023
|
|
Sơ cấp 1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp cấp tốc |
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
10 - 04 - 2023
24 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
18h00 - 21h00 | ||||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 11h30 |
18 - 04 - 2023
09 - 05 - 2023
23 - 05 - 2023
06 - 06 - 2023
20 - 06 - 2023
|
||
18h00 - 21h00 | ||||
Sơ cấp 2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
17 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
|
18h00 - 21h00 | ||||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 11h30 |
18 - 04 - 2023
09 - 05 - 2023
23 - 05 - 2023
06 - 06 - 2023
20 - 06 - 2023
|
||
18h00 - 21h00 | ||||
Sơ cấp 3 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 21h00 |
17 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
|
Sơ cấp 4 |
Thứ 3 - 5 - 7 | 18h00 - 21h00 |
18 - 04 - 2023
09 - 05 - 2023
23 - 05 - 2023
06 - 06 - 2023
20 - 06 - 2023
|
Sơ cấp 1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 06h00 - 07h30 |
17 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
08h30 - 10h00 | ||
10h30 - 12h00 | ||
12h00 - 13h30 | ||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
03 - 04 - 2023
17 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
19h35 - 21h05 | ||
21h30 - 23h00 | ||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
18 - 04 - 2023
09 - 05 - 2023
23 - 05 - 2023
06 - 06 - 2023
20 - 06 - 2023
|
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
08 - 04 - 2023
22 - 04 - 2023
06 - 05 - 2023
20 - 05 - 2023
03 - 06 - 2023
17 - 06 - 2023
|
14h00 - 16h15 | ||
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
10 - 04 - 2023
24 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
18h00 - 21h00 | ||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 11h30 |
18 - 04 - 2023
09 - 05 - 2023
23 - 05 - 2023
06 - 06 - 2023
20 - 06 - 2023
|
18h00 - 21h00 | ||
Sơ cấp 2 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
10 - 04 - 2023
|
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
10 - 04 - 2023
|
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
02 - 05 - 2023
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
22 - 04 - 2023
|
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
17 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
18h00 - 21h00 | ||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 11h30 |
18 - 04 - 2023
09 - 05 - 2023
23 - 05 - 2023
06 - 06 - 2023
20 - 06 - 2023
|
18h00 - 21h00 | ||
Sơ cấp 3 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
11 - 04 - 2023
|
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
13 - 05 - 2023
|
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 21h00 |
17 - 04 - 2023
08 - 05 - 2023
22 - 05 - 2023
05 - 06 - 2023
19 - 06 - 2023
|
Sơ cấp 4 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 3 - 5 - 7 | 19h35 - 21h05 |
09 - 05 - 2023
|
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 3 - 5 - 7 | 18h00 - 21h00 |
18 - 04 - 2023
09 - 05 - 2023
23 - 05 - 2023
06 - 06 - 2023
20 - 06 - 2023
|
Sơ cấp 5 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
15 - 05 - 2023
|
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 10% học phí
- Khóa online: Giảm 20% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG