Tiếng Hàn Sơ cấp
Hiện Phuong Nam Education đang có ưu đãi hấp dẫn đến 30%, khoá offline dành cho người mới bắt đầu chỉ từ 2.000.000đ, xem chi tiết tại đây.
|
SƠ CẤP LỚP THƯỜNG |
SƠ CẤP LỚP CẤP TỐC |
THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC |
9 tháng (36 tuần) - Sơ cấp 1.1: 2.500.000đ (36 giờ - 8 tuần) - Sơ cấp 1.2: 2.500.000đ (36 giờ - 8 tuần) - Sơ cấp 2.1: 2.800.000đ (45 giờ - 10 tuần) - Sơ cấp 2.2: 2.800.000đ (45 giờ - 10 tuần) |
4.5 tháng (18 tuần) - Sơ cấp 1: 5.000.000đ (72 giờ - 8 tuần) - Sơ cấp 2: 5.600.000đ (90 giờ - 10 tuần) |
1,5 giờ / buổi; 3 buổi / tuần |
3 giờ / buổi; 3 buổi / tuần |
|
GIÁO TRÌNH |
- Giáo trình VISANG hiện đại:
- Giáo trình và tài liệu miễn phí trong suốt quá trình học |
|
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA |
Dành cho các bạn lịch trình bận rộn, có đa dạng khung giờ để bạn lựa chọn |
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình - Luyện tập trên nền tảng E-learning với kho bài tập bám sát chương trình học |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Nắm vững cách viết & đọc nguyên âm - phụ âm, phụ âm cuối - Thuộc lòng bộ từ vựng cơ bản thông dụng về nhà ở, trường học, đồ vật, màu sắc, tính cách,... - Sử dụng tốt các điểm ngữ pháp thông dụng - Phát âm được mọi từ và được luyện ngữ điệu chuẩn Hàn |
Giáo trình giảng dạy:
Phuong Nam Education áp dụng giáo trình soạn thảo từ Giáo trình VISANG, Hàn Quốc.
Tài liệu học tập phù hợp với trình độ và yêu cầu của người học: sách dành cho trình độ bắt đầu, nâng cao; sách rèn luyện tất cả kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết hoặc luyện một từng kỹ năng riêng biệt.
Nội dung khóa Sơ cấp 1:
STT |
Bài học |
Nội dung |
1 |
Bảng chữ cái |
- Nguyên âm và phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn - Hình thái và cách phát âm các nguyên âm và phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn |
2 |
- Quốc gia - Nghề nghiệp |
- Giới thiệu về bản thân - Kể tên các quốc gia |
3 |
- Gia đình - Đồ vật |
- Giới thiệu về gia đình - Nắm được các từ chỉ vị trí hoặc đồ vật |
4 |
- Ngày trong tuần - Trạng thái, cảm giác |
- Diễn tả trạng thái hoặc cảm giác - Kể tên các ngày trong tuần |
5 |
Công việc trong ngày |
- Diễn đạt mình đang làm gì - Diễn đạt thời gian làm một việc gì đó |
6 |
Địa điểm |
- Diễn đạt địa điểm - Sử dụng đúng bất quy tắc của ㅂ - Diễn đạt mục đích của hành động đi hoặc đến - Nói được hướng của chuyển động |
7 |
Số đếm Hán Hàn / thuần Hàn |
- Rủ người khác cùng làm gì với mình - Đọc đúng số Hán Hàn - Đọc đúng số thuần Hàn |
8 |
Động từ |
- Diễn đạt việc đã làm trong quá khứ - Diễn đạt địa điểm và sự việc diễn ra ở địa điểm đó - Diễn đạt mục đích của hành động đi hoặc đến - Nói được hướng của chuyển động |
9 |
Bệnh viện |
- Yêu cầu hoặc ra lệnh một việc gì đó - Diễn đạt phủ định |
10 |
- Ngoại hình - Tính cách |
- Liệt kê và giải thích về một việc gì đó - Diễn đạt sự bắt đầu và kết thúc của một việc |
11 |
Du lịch |
- Diễn đạt những gì mình muốn làm - Giả định một điều gì đó |
12 |
- Môn thể thao - Nhạc cụ |
- Diễn đạt việc mà mình không thể làm - Diễn tả tính cần thiết và nghĩa vụ về một tình - huống hay sự việc nào đó |
13 |
Thời tiết |
- Diễn tả cảm xúc về một sự thật mới phát hiện ra - Diễn đạt đối tượng cùng làm một hành động nào đó |
14 |
Chuyện nhà |
- Giải thích lý do hoặc nguyên nhân - Diễn đạt ý chí của mình |
15 |
Tiết học |
- Nói được nội dung trái ngược với nội dung phía trước - Nhờ người khác giúp mình làm hành động nào đó |
16 |
Cuộc hẹn |
- Diễn đạt thứ tự của việc nào đó - Diễn đạt thời gian hoặc khoảng thời gian mà một việc diễn ra |
17 |
Phương tiện giao thông |
- Nắm được bất quy tắc ㄷ và quy tắc giản lược ㄹ - Hỏi để xác nhận một sự thật nào đó mà mình biết |
18 |
- Trường học - Du học - Chuẩn bị xin việc |
- Diễn đạt kế hoạch hoặc ý đồ - Diễn tả khoảng thời gian mà một việc diễn ra liên tục |
Nội dung khóa Sơ cấp 2:
STT |
Bài học |
Nội dung |
1 |
Chào hỏi |
- Thể hiện sự lịch sự trong các tính huống giao tiếp trang trọng - Thể hiện ý định của mình |
2 |
Tính cách |
Diễn đạt tính cách |
3 |
Triệu chứng bệnh / Bệnh viện |
- Sử dụng đúng bất quy tắc của ㅅ - Diễn tả lý do hoặc nguyên nhân của một việc - Mô tả các triệu chứng của bệnh |
4 |
Sở thích |
- Dự đoán một việc nào đó - Đưa ra đề xuất về một việc nào đó khác - Diễn đạt sở thích |
5 |
Phỏng vấn |
- Dự đoán và hỏi về một việc nào đó - Diễn tả mức độ - Diễn đạt buổi phỏng vấn và trang phục |
6 |
Kinh nghiệm, trải nghiệm |
- Diễn đạt năng lực và khả năng - Diễn đạt kinh nghiệm, hoặc khuyên người khác thử làm một việc nào đó - Diễn đạt kinh nghiệm của bản thân |
7 |
Cuộc hẹn |
- Diễn tả lý do của một việc - Giải thích, đặt câu hỏi hoặc cảm thán về một việc nào đó - Diễn đạt cuộc hẹn |
8 |
Thời tiết |
- Dự đoán hoặc diễn đạt một việc nào đó trong tương lai - Diễn đạt việc đang làm ở thời điểm hiện tại - Diễn đạt thời tiết |
9 |
Vị trí - Độ cao |
- Hiểu và sử dụng được kính ngữ trong tiếng Hàn - Diễn đạt được các tình huống tương phản, trái ngược - Diễn đạt vị trí |
10 |
Mua sắm |
- Diễn đạt tình huống nào đó mà mình phát hiện ra - Diễn đạt một kế hoạch chưa chắc chắn - Diễn đạt việc mua sắm |
11 |
Sinh hoạt hàng ngày |
- Diễn tả thứ tự của nhiều hành động - Diễn đạt việc lựa chọn một trong hai - Diễn đạt cuộc sống hằng ngày của mình |
12 |
Mẫu người lý tưởng Tình yêu |
- Diễn đạt việc mình đã quyết định hoặc hứa hẹn - Diễn tả thứ tự của nhiều hành động - Diễn đạt mẫu người lý tưởng và tình yêu |
13 |
Gọi món / Mùi vị |
- Nói được ý định của bản thân - Sử dụng được dạng định ngữ của tính từ - Gọi món và miêu tả được mùi vị của món ăn |
14 |
Màu sắc / Ngoại hình |
- Sử dụng được dạng định ngữ của động từ - Phỏng đoán về một việc gì đó - Diễn đạt ngoại hình và màu sắc |
15 |
Công ty |
- Bày tỏ mong muốn - Diễn tả nguyên nhân hoặc lý do của một việc - Diễn đạt công việc ở công ty |
16 |
Nghề nghiệp / Địa điểm |
- Sử dụng được dạng định ngữ thì quá khứ của động từ - Diễn đạt kinh nghiệm trong quá khứ - Diễn đạt nghề nghiệp và địa điểm |
17 |
Cảm xúc / Nơi công cộng |
- Sử dụng được dạng định ngữ thì tương lai của động từ - Diễn đạt sự cho phép làm một việc gì đó - Miêu tả cảm xúc |
18 |
Văn hoá Hàn Quốc |
- Giải thích, đặt câu hỏi, trả lời và ra lệnh bằng lối nói thân mật - Đề nghị ai cùng làm một việc gì đó bằng lối nói thân mật - Diễn đạt tiệc tân gia, tiệc thôi nôi, hôn lễ của người Hàn Quốc |
19 |
Sự hỏng hóc / Thời gian |
- Diễn đạt thời điểm một việc nào đó xảy ra - Đưa ra bối cảnh cho những gì mà mình định nói - Miêu tả những đồ vật bị hỏng |
20 |
SInh hoạt tại công ty |
- Diễn tả hai hành động xảy ra cùng lúc - Miêu tả cảm xúc của người khác - Diễn đạt sinh hoạt tại công ty |
21 |
Cuộc sống sinh hoạt / Trạng thái |
- Diễn tả sự thay đổi của một điều gì đó - Diễn tả những gì mà mình phỏng đoán hoạc cảm nhận - Diễn đạt nơi mình sống |
Sau khóa học, bạn có thể:
Tự giới thiệu bản thân với các thông tin cá nhân.
Thuộc và sử dụng tốt lượng từ vựng cơ bản về: các con số, màu sắc, ngoại hình, tính cách, ...
Hiểu những gì bạn nghe thấy trong các tình huống giao tiếp đơn giản và cơ bản như: đi mua sắm, trong nhà hàng, thông báo công cộng và các cuộc trò chuyện ngắn.
Có thể hỏi ngày, giờ, vị trí, phương hướng, giá cả,...
Có thể nghe hiểu trong các khu vực công cộng thiết yếu như bệnh viện, thư viện, ngân hàng, văn phòng nhập cảnh,...
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctienghan.com |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
Sơ cấp 1.1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 10h00 |
25 - 11 - 2024
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
10h30 - 12h00 | ||||
18h00 - 19h30 | ||||
19h35 - 21h05 | ||||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
23 - 11 - 2024
07 - 12 - 2024
21 - 12 - 2024
04 - 01 - 2025
18 - 01 - 2025
08 - 02 - 2025
|
||
14h00 - 16h15 | ||||
Sơ cấp 1.2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
09 - 12 - 2024
|
|
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
24 - 12 - 2024
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
30 - 11 - 2024
|
||
Sơ cấp 2.1 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
09 - 12 - 2024
|
|
Sơ cấp 2.2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
20 - 01 - 2025
|
|
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
24 - 12 - 2024
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
07 - 12 - 2024
|
||
Sơ cấp 1 |
Lớp cấp tốc |
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
18h00 - 21h00 | ||||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 11h30 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
||
18h00 - 21h00 | ||||
Sơ cấp 2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
|
Thứ 3 - 5 - 7 | 18h00 - 21h00 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
Sơ cấp 1 |
||
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
18h00 - 21h00 | ||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 11h30 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
18h00 - 21h00 | ||
Sơ cấp 1.1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 10h00 |
25 - 11 - 2024
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
10h30 - 12h00 | ||
18h00 - 19h30 | ||
19h35 - 21h05 | ||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
23 - 11 - 2024
07 - 12 - 2024
21 - 12 - 2024
04 - 01 - 2025
18 - 01 - 2025
08 - 02 - 2025
|
14h00 - 16h15 | ||
Sơ cấp 2 |
||
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 11h30 |
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
Thứ 3 - 5 - 7 | 18h00 - 21h00 |
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
Sơ cấp 1.2 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
09 - 12 - 2024
|
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
24 - 12 - 2024
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
30 - 11 - 2024
|
Sơ cấp 2.1 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
09 - 12 - 2024
|
Sơ cấp 2.2 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
20 - 01 - 2025
|
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
24 - 12 - 2024
|
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
07 - 12 - 2024
|
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 10% học phí
- Khóa online: Giảm 20% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG