Thông tin mới về kỳ thi năng lực tiếng Hàn 2014

Mục lục bài viết

    Đối tượng dự thi: Người nước ngoài và kiều bào trong và ngoài nước

    Loại hình thi:

    Thi năng lực tiếng Hàn thông dụng (Standard TOPIK, S-TOPIK)

    Cấp thi : Sơ cấp (cấp 1 - 2), Trung cấp (cấp 3 - 4), Cao cấp (cấp 5 - 6)

    Nội dung đánh giá và cho điểm:

    Nội dung

    Từ vựng & Ngữ
    pháp

    Viết

    Nghe

    Đọc

    Tổng số

    Loại hình

    Chọn câu

    Viết

    Chọn câu

    Chọn câu

    Chọn câu

    Chủ quan & Khách quan

    Số câu hỏi

    30

    4~6

    10

    30

    30

    104~106

    Cho điểm

    100

    60

    40

    100

    100

    100


    >> http://hoctienghan.com

    Thời gian thi

     

    Mức thi

    Tiết

    Môn thi

    Nhật bản, Hàn Quốc

    Trung Quốc và một số Quốc Gia

    Các Quốc Gia khác

    Sơ cấp /
    Cao cấp

    Tiết 1

    Từ vựng&Ngữ pháp/ Viết

    09:30~11:00 (90phút)

    08:30~10:00
    (90phút)

    09:00~10:30
    (90phút)

    Tiết 2

    Nghe/Đọc

    11:30~13:00
    (90phút)

    10:30~12:00
    (90phút)

    11:00~12:30
    (90phút)

    Trung
    cấp

    Tiết 1

    Từ vựng&Ngữ
    pháp/ Viết

    14:30~16:00
    (90phút)

    13:10~15:00
    (90phút)

    14:00~15:30
    (90phút)

    Tiết 2

    Nghe/Đọc

    16:30~18:00
    (90phút)

    15:30~17:00
    (90phút)

    16:00~17:30
    (90phút)

    ※ Trung Quốc : Trung Quốc( gồm cả Hồng Kông), Mông Cổ, Đài Loan, Philippine, Singapore, Brunei

    ※ Riêng sơ cấp và trung cấp hoặc trung cấp và cao cấp có thể đăng kí thi cùng.

     

    Tiêu chuẩn thi đỗ

    Mức thi

    Cấp đánh giá

    Điểm đỗ

    Điểm liệt

    Sơ cấp

    Cấp 1

    50 điểm trở lên

    Dưới 40 điểm

    Cấp 2

    Trên 70 điểm

    Dưới 50 điểm

    Trung cấp

    Cấp 3

    Trên 50 điểm

    Dưới 40 điểm

    Cấp 4

    Trên 70 điểm

    Dưới 50 điểm

    Cao cấp

    Cấp 5

    Từ 50 điểm trở lên

    Dưới 40 điểm

    Cấp 6

    Trên 70 điểm

    Dưới 50 điểm

    ※ Tiêu chuẩn thi đỗ : Điểm số của 4 môn thi không bị điểm liệt, và phải có điểm bình quân đạt mức điểm chuẩn quy định của bậc thi đó.

    Lịch thi năng lực tiếng Hàn năm 2014

    Lịch thi ấn định

    Lượt thi

    Thời gian nhận hồ sơ
    (Lấy Hàn Quốc làm
    chuẩn)

    Ngày thi

    Công bố kết quả

    Lần thứ 33( tháng1)

    2013.12.05∼12.18

    2013.1.19

    2014.2.10

    Lần thứ 34(tháng4)

    2014.2.11∼2.24

    2014.4.19∼4.20

    2014.5.30

    Lần thứ 35( tháng 7)

    2014.6.9∼6.18

    2014.7.20

    2014.8.5

    Lần thứ 36(tháng 10)

    2014.8.16~8.25

    2014.10.11~10.12

    2014.11.10

    Lần thứ 37(tháng 11)

    2014.10.15~10.24

    2014.11.23

    2014.12.10

    ※ Thời gian nhận hồ sơ và ngày thi tùy vào thời gian và bố cảnh riêng mỗi Quốc Gia, bạn nên liên hệ trực tiếp với các cơ quan tổ chức kì thi tiếng Hàn tại Quốc Gia của bạn.

     

    Các khu vực thi theo số lần tổ chức

     

    Phân
    loại

    Ngày thi

    Số Quốc
    Gia

    Tên Quốc Gia

    Lần thứ
    33

    Ngày 19.1

    1 nước

    Hàn Quốc (tổ chức trong nước)

    Lần thứ 
    34

    19.4(thứ 7)

    17 nước

    Hoa Kỳ, Đức, Canada (Toronto và Vancouver), Anh, Paraguay, Pháp, Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Séc, Ai Cập, Italy (Milan), Tây Ban Nha (Las Palmas), Bulgaria, Dominica, Mexico, Kenya, Chile, Venezuela

    20.4(Chủ nhật)

    21nước

    Hàn Quốc, Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông), Nhật Bản, các Hoa Kỳ (Guam, Saipan), Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Mông Cổ, Nga (Vladivostok, Khabarovsk, Sakhalin, St Petersburg, Irkutsk, Novosibirsk), Việt Nam, Philippines, Singapore, Bangladesh, Malaysia, Ấn Độ, Indonesia, Tajikistan, Azerbaijan, Belarus, Turkmenistan, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Abu Dhabi)

    Lần thứ
    35

    20.7(Chủ nhật)

    1nước

    Hàn Quốc (tổ chức trong nước)

    Lần thứ
    36

    11.10 (thứ 7)

    13 nước

    Armenia, Hungary, Ukraine, Italy (Rome), Tây Ban Nha (Barcelona, Madrid), Canada (Ottawa), Brazil, Argentina, Colombia, Bồ Đào Nha, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất, Kenya, Venezuela

    12.10(chủ nhật)

    24 nước

    Hàn Quốc, Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông), Nhật Bản, Mông Cổ, Việt Nam, Hàn Lan, Đài Loan, Philippines, Singapore, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Lào, Campuchia, Brunei, Iran, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Tajikistan, Turkmenistan, Azerbaijan, Nga(Moscow, Sakha, Vladivostok, St Petersburg, Novgorod, roseutobeunadonu), Australia

    Các thông tin Học tiếng Hàn bổ ích
    Các thông tin Học tiếng Hàn bổ ích

    TIN LIÊN QUAN

    Chinh phục từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
    09 THÁNG 02 Chinh phục từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

    Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn chinh phục từ vựng tiếng Hàn một cách nhanh chóng và hiệu quả...

    Hé mở chính sách ưu đãi du học Jeju đầy hấp dẫn
    23 THÁNG 10 Hé mở chính sách ưu đãi du học Jeju đầy hấp dẫn

    Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những những chính sách ưu đãi của chính phủ Hàn Quốc dành cho sinh viên du học...

    Khóa học tiếng Hàn online chỉ từ 1.050.000đ cùng hàng loạt ưu đãi hấp dẫn khác
    14 THÁNG 08 Khóa học tiếng Hàn online chỉ từ 1.050.000đ cùng hàng loạt ưu đãi hấp dẫn khác

    Nhận ngay 30% ưu đãi khi tham gia khóa học tiếng Hàn online cùng Phuong Nam Education.

    Giảm ngay 2.520.000đ khi đăng ký khóa học online 1 kèm 1
    10 THÁNG 09 Giảm ngay 2.520.000đ khi đăng ký khóa học online 1 kèm 1

    Chương trình ưu đãi hấp dẫn - giảm ngay 30% khóa học online 1 kèm 1 cùng nhiều lợi ích hấp dẫn khác đang chờ bạn. Tìm...

    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

    https://zalo.me/2229605603187256482