40 từ tiếng Hàn cơ bản dễ học nhất
Dưới đây là 40 từ Hàn Quốc được sử dụng phổ biến nhất mà bạn nên biết khi bắt đầu học tiếng Hàn cơ bản
1. 없다 = không có /không phải là
2. 그렇다 = được như vậy/ có
3. 같다 = tương tự
4. 어떻다 = làm thế nào
5. 이렇다 = bằng cách này
6. 다르다 = khác nhau
7. 크다 = to/ lớn/ rộng
8. 많다 = nhiều
9. 좋다 = tốt
10. 이러하다 = 이렇다 (이렇다 là một dạng trái nghĩa của 좋다)
시간이 없어 = Không có thời gian
시간 = thời gian
없어 = không có
그래 = Ye/ Vâng/ Được/Ok
Lưu ý: 그래 là dạng nói không trang trọng của 그렇다.
이 사진은 저 사진과 같아 = (Bức) ảnh này giống với bức ảnh đó
사진 = (bức) ảnh
이 사진 = (bức) ảnh này
저 사진 = (bức) ảnh đó
같아 = giống nhau
Học tiếng Hàn cơ bản chưa bao giờ dễ đến thế
이 옷 어때? = Những bộ quần áo (bộ đồ) này thế nào?
Lưu ý: 어때 là dạng nói không trang trọng của 어떻다.
옷 = quần áo
이 옷 = những bộ quần áo
어때 = như thế nào/ còn...thế nào
김밥 은 이렇게 만들어 = Đây là cách bạn làm Gim-bab (cơm cuộn Hàn Quốc)
Hoặc: Liên quan đến Gim-bab (cơm cuộn Hàn Quốc), (bạn) làm theo cách này
김밥 = cơm cuộn Hàn Quốc
이렇게 = như thế này
만들어 = làm/ tạo ra
이렇다 → 이렇게 (Adverb) = như thế này
이렇게 mô tả 만들어 (làm)
이렇게 만들어 = làm theo cách này
어떻다 → 어떻게 (Adverb) = như thế nào
어떻게 만들어? = Làm thế nào?
>> Xem thêm: Học tiếng Hàn qua âm Hán Việt một cách dễ dàng
1. 더 = thêm
2. 다시 = lại
3. 안 = không
4. 잘 = tốt
5. 가장 = nhất
6. 함께 = với nhau
7. 바로 = ngay, đúng
8. 모두 = tất cả (dùng cho người)
9. 없이 = không có
10 다 = tất cả (dùng cho đồ vật)
Ví dụ:
더 주세요 = Vui lòng (cung cấp) cho (tôi) thêm
더 = nhiều hơn
주다 = cho
주세요 = vui lòng cho
다시 할까요? = Tôi sẽ làm lại lần nữa?
다시 = một lần nữa
하다 = làm
할까요 = (chúng ta) sẽ làm?
안 먹었 어요 = Tôi vẫn chưa ăn (tôi đã không ăn)
안 = không
먹다 = ăn
안먹다 = không ăn
먹었어 = đã ăn
안먹었어 = đã không ăn (chưa ăn) - dạng nói thông thường, không trang trọng
안먹었 어요 = dạng giao tiếp lịch sự
잘 했어! = (Bạn) đã làm tốt!
잘 = tốt
하다 = làm
했어 = đã làm (dạng bình thường)
가장 빨라 = (Đó là/ Anh ấy là /Cô ấy là / Họ là) nhanh nhất
가장 = nhất (so sánh bậc nhất)
빠르다 = nhanh
빨라 = nhanh (hiện có dạng nói)
함께 가자 = Chúng ta cùng đi thôi/ Đi thôi nào
함께 = cùng nhau
가다 = đi
가자 = đi thôi
모두 모 이면 먹자 = Nếu mọi người tụ tập với nhau, chúng ta hãy ăn.
모두 = mọi người (tất cả)
모이다 = tụ tập
모 이면 = nếu tụ tập
먹다 = ăn
먹자 = chúng ta hãy ăn
줄리 없이 놀게? = Chúng ta sẽ vui vẻ mà không có Julie?
줄리 = Julie
없이 = mà không có
놀다 = vui vẻ/ vui chơi
놀게? = (chúng ta) sẽ vui vẻ / vui chơi?
다 같이 놀자! = Hãy vui vẻ/ chơi với nhau!
다 = tất cả
놀다 = vui vẻ / vui chơi
놀자 = hãy vui vẻ/ vui chơi
같이 = cùng nhau
Đến đây bạn đã thấy yêu thích học tiếng Hàn chưa nào? Chúng ta cùng học tiếp những từ còn lại nhé
1. 참 = thực sự, rất, rất nhiều, khá là
2. 그래 = có, ok, được thôi
3. 아 = Ah, oh
4. 뭐 = cái gì?
5. 자 = Vâng
6. 아니 = không (dạng nói thông thường)
7. 예 = có (dạng nói lịch sự)
8. 응 = có (dạng nói thông thường)
9. 글쎄 = Vâng .. (tôi không biết)
10. 아아 = Ah ~ ah (Tôi hiểu)
Ví dụ:
여기 참 좋다 = Nơi này thực sự tốt
여기 = địa điểm này
참 = thực sự, rất, rất nhiều, khá là
좋다 = tốt
그래, 가자 = OK, chúng ta hãy đi/ di chuyển
그래 = có, ok, được thôi
가자 = đi thôi
Bắt đầu học tiếng Hàn cơ bản
아, 뭐라고? = Oh, (bạn đã nói) cái gì vậy?
아 = Ah, oh
뭐라고? = Bạn (nói gì)?
뭐? = Cái gì?
자, 가자 = Vâng, (chúng ta) đi thôi.
자 = Vâng
가자 = đi thôi
예 = Có (lịch sự)
응 = Có (thông thường)
글쎄, 잘 모르겠 는데 = Tôi không biết rõ lắm, bạn biết đấy.
글쎄 = Vâng .. (Tôi không biết)
잘 = Vâng, đúng, đầy đủ, triệt để
모르다/ 모르겠다 = không biết
모르겠어 = không biết (dạng thông thường)
모르겠 는데 = (tôi) không biết, bạn biết đấy.
아아 = Ah ~ ah (Tôi hiểu)
1. 사람 (người)
2. 때 (thời điểm, thời gian, khi nào)
3. 일 (công việc)
4. 말 (từ, ngôn ngữ, bài phát biểu)
5. 사회 (xã hội)
6. 속 (bên trong)
7. 문제 (vấn đề)
8. 문화 (văn hóa)
9. 집 (nhà, căn nhà)
10. 경우 (trường hợp)
Nếu sử dụng 5 từ đầu để tạo ra một câu:
사람 이 사회 에서 일할 때 말 을 조심 해야 한다.
= Khi một người làm việc trong một xã hội, anh ta/ cô ấy cần phải cẩn thận với ngôn ngữ/ ngôn từ/ lời nói của họ.)
Với 5 từ tiếp theo, có thể ghép thành câu này:
문화 속 문제 의 경우 먼저 집 에서 부터 해결 해야 한다.
= Trong trường hợp có một vấn đề bên trong văn hoá, người ta cần giải quyết nó (bắt đầu) từ nhà.
Học tiếng Hàn cơ bản quả thật không khó chút nào.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ bật mí cho bạn Top 5 ứng dụng học tập tiếng Hàn hiệu quả nhất.
Tự học tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất. Không cần đi đâu xa, một cú click chuột, tiếng Hàn mở ra!
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Hàn cơ bản một cách hiệu quả nhất.
Bạn đang khó khăn không biết phải xuất phát tự học tiếng Hàn online từ đâu. Hãy để Phuong Nam Education giúp bạn làm điều đó thông qua cách tự học...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG