Giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe cực dễ
Cafe và trà sữa đều là thức uống ưa chuộng của người trẻ ngày nay đặc biệt là giới trẻ Hàn Quốc. Và quán cafe là một trong những địa điểm thường xuyên được lui tới chỉ xếp sau nhà, công ty và trường học. Quán cafe ở Hàn Quốc mọc lên như nấm và hình ảnh mọi người làm việc, học tập và cùng nhau trò chuyện tại quán cafe cũng dần trở nên quen thuộc. Bạn cũng muốn thử đắm mình trong không khí đó? Học ngay cách giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe thôi!
Để thành thạo việc giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe, trước hết phải tìm hiểu và học kỹ những từ vựng tiếng Hàn về quán cafe trước đã. Những từ vựng tiếng Hàn về quán cafe trong bài được liệt kê theo danh mục nhằm giúp bạn thuận lợi hơn trong việc học và ghi nhớ. Bây giờ thì bắt đầu ngay thôi nào!
Học giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe ngay
]커피숍: quán cafe
카페: quán cafe
포장: take away, mang đi
와이파이: wifi
와이파이 비밀 번호: mật khẩu wifi
진동벨: chuông báo
메뉴: menu
베스트 셀러: best seller
할인: giảm giá
할인 쿠폰: coupon giảm giá
원 플러스 원: mua 1 tặng 1
투 플러스 원: mua 2 tặng 1
Học từ vựng tiếng Hàn về quán cafe
아메리카노: americano
카페라떼: cafe latte
카푸치노: cappuccino
카페모카: cafe mocha
카라멜 마끼아또: caramel macchiato
더치커피: dutch coffee
에스프레소: espresso
바닐라떼: vanilla latte
드립커피: drip coffee (cà phê phin)
핸드드립커피: hand drip coffee (cà phê pha thủ công)
아포가또: affogato
초코라떼: chocolate latte
홍차: hồng trà
녹차: trà xanh, lục trà
그린티: trà xanh, lục trà
자몽차: trà bưởi
유자차: trà chanh
캐모마일: trà hoa cúc
페퍼민트: trà bạc hà
얼그레이: trà Earl Grey (trà Bá tước)
밀크티: trà sữa
레몬에이드: nước chanh
스무디: sinh tố
주스: nước ép
요거트: sữa chua
쉐이크: sữa lắc
식혜: nước gạo
Menu đồ uống tại quán cafe Hàn rất phong phú
토스트: toast
샌드위치: sandwich
아이스크림: kem
쿠키: bánh quy
과자: bim bim
티라미수: tiramisu
팥빙수: đá bào đậu đỏ, patbingsu
와플: waffle
브라우니: brownie
케이크: bánh kem
초코빙수: đá bào vị socola
녹차빙수: đá bào vị matcha
타르트: tart
츄러스: churros
롤케이크: bánh kem cuộn
크레페: crepe
치즈케이크: bánh kem phô mai
머핀: muffin
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn trong quán cafe cũng nhiều không kém
주문하다: order
포장하다: gói mang về, take away
열다/닫다: mở cửa/đóng cửa
할인하다: giảm giá
배달하다: giao hàng
자리를 잡다: chọn chỗ ngồi
계산하다/결제하다: thanh toán
Tự tin giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe với vốn từ vựng phong phú
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về quán cafe hỗ trợ bạn bước đầu trong việc học giao tiếp tiếng Hàn. Hãy học và nhớ kỹ từ vựng trước khi bắt đầu chuyển đến bước tiếp theo trong giao tiếng tiếng Hàn trong quán cafe nha.
Những mẫu câu giao tiếp thông thường khá đơn giản nên bạn có thể vận dụng những từ vựng đã được liệt kê ở trên cùng một vài cấu trúc ngữ pháp đơn giản là có thể tạo câu và đoạn hội thoại giao tiếp được rồi.
Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe thường sử dụng. Các bạn tham khảo thêm nhé!
Học nhanh mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe
Mẫu 1:
직원: 안녕하십니까 손님, 무슨 음료를 드시겠어요?
(Nhân viên: Xin chào quý khách. Quý khách muốn dùng gì ạ?)
손님: 아메리카노 하나 주세요.
(Khách hàng: Cho tôi một americano.)
직원: 어떤 사이즈로 하시겠어요?
(Nhân viên: Quý khách dùng size nào ạ?)
손님: 톨 사이즈 주세요.
(Khách hàng: Size lớn ạ.)
직원: 핫으로 하시겠어요, 아이스로 하시겠어요?
(Nhân viên: Quý khách dùng nóng hay lạnh ạ?)
손님: 아이스로 할거예요.
(Khách hàng: Lạnh ạ)
직원: 빵하고 드시겠어요?
(Nhân viên: Quý khách có muốn dùng thêm bánh không ạ?)
손님: 오늘 무슨 빵이 있으세요?
(Khách hàng: Hôm nay có loại bánh gì ạ?)
직원: 오늘은 초코 쿠키, 티라미수, 와플 그리고 브라우니 있어요.
(Nhân viên: Hôm nay có bánh quy socola, tiramisu, waffle và brownie ạ.)
손님: 그럼 티라미수 하나 더 주세요.
(Khách hàng: Vậy lấy cho tôi một bánh tiramisu ạ.)
직원: 뭘 더 주문하시겠어요?
(Nhân viên: Quý khách có muốn gọi thêm gì nữa không ạ?)
손님: 아니요.
(Khách hàng: Không ạ.)
직원: 그럼 손님의 주문은 톨 사이즈 아이스 아메리카노랑 티라미수 맞으세요?
(Nhân viên: Vậy quý khách gọi một ly americano đá size lớn và một bánh tiramisu đúng không ạ?)
손님: 네, 맞아요. 얼마예요?
(Khách hàng: Vâng, đúng rồi ạ. Hết bao nhiêu vậy ạ?)
직원: 총 오천원이에요. 손님은 여기서 드시고 가시겠어요, 가지고 가시겠어요?
(Nhân viên: Tổng 5,000 won ạ. Quý khách dùng ở đây hay mang đi ạ?)
손님: 여기서 마시겠어요.
(Khách hàng: Tôi dùng ở đây ạ.)
직원: 어떻게 결제하세요? 현금으로 하세요, 신용카드로 하세요?
(Nhân viên: Quý khách muốn thanh toán như thế nào ạ? Bằng tiền mặt hay bằng thẻ ạ?)
손님: 신용카드로 할게요.
(Khách hàng: Thanh toán bằng thẻ ạ.)
직원: 결제를 완성했어요. 자리를 잡으시고 진동벨이 울릴 때 여기서 음식료를 받으려고 들어오시면 돼요.
(Nhân viên: Thanh toán xong rồi ạ. Quý khách chọn chỗ ngồi rồi chờ đến khi máy rung lên thì tới đây nhận đồ uống là được ạ.)
손님: 알겠어요. 고마워요.
(Khách hàng: Vâng. Cảm ơn ạ.)
Order đồ uống thật đơn giản với mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe
Mẫu 2:
손님: 저기, 와이파이 비밀 번호 좀 알려주시면 안 돼요?
(Khách hàng: Bạn ơi, mật khẩu wifi là gì ạ?)
직원: 비밀 번호는 영수증 위에 있어요.
(Nhân viên: Mật khẩu có ở trên hóa đơn ạ.)
손님: 오! 있네! 감사해요. 아, 에어컨은 조금 올라도 돼요?
(Khách hàng: Ồ! Có nè! Cảm ơn bạn. À, bạn có thể tăng nhiệt độ điều hòa lên được không ạ?)
직원: 네.
(Nhân viên: Vâng ạ.)
손님: 저 하얀 그네를 타고 셀카할 수 있어요?
(Khách hàng: Mình có thể ngồi cái xích đu trắng đằng kia chụp ảnh được không ạ?)
직원: 네, 마음껏으로 하세요.
(Nhân viên: Được ạ, hãy cứ chụp thỏa thích ạ.)
Mẫu 3:
손님: 저기요. 주문 좀 해주세요.
(Khách hàng: Bạn gì ơi, cho mình order với ạ.)
직원: 네, 주문 어떻게 도와드릴까요?
(Nhân viên: Vâng, bạn muốn order gì ạ?)
손님: 미듐 사이즈 핫 라떼 두 잔이랑 샌드위치 두 개 주세요. 샌드위치는 살짝 데워 주세요.
(Khách hàng: Hai cốc latte nóng size vừa và hai cái sandwich ạ. Bạn hâm nóng sandwich lên giúp mình với ạ.)
직원: 네. 여기서 드시고 가세요, 테이크 아웃 하세요?
(Nhân viên: Vâng. Bạn muốn dùng ở đây hay mang đi ạ?)
손님: 테이크 아웃 할거예요. 포장해주세요. 초코 아이스크림도 하나 주세요. 아스크림 위에 초코 시럽 많이 넣어주세요.
(Khách hàng: Mình mang đi ạ. Gói lại giúp mình với ạ. Cho mình thêm một cái kem socola với ạ. Cho nhiều syrup socola lên kem giúp mình nữa.)
직원: 네. 총 만칠천원이에요.
(Nhân viên: Vâng. Của bạn hết 17,000 won ạ.)
손님: 신용카드로 계산할게요. 여기요.
(Khách hàng: Mình sẽ thanh toán bằng thẻ ạ. Thẻ đây ạ.)
직원: 네. 다 완성했어요. 잠깐 앉으시고 기다려주세요.
(Nhân viên: Vâng. Thanh toán xong rồi ạ. Bạn ngồi chờ một chút nhé.)
Giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe
Trên đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe được tổng hợp lại. Bạn có thể tham khảo và tạo thêm nhiều đoạn hội thoại khác để luyện tập nha!
Nếu bạn có ý định đi du học Hàn Quốc hay hiện tại đang sống tại xứ sở Kimchi thì bạn không chỉ phải học cách order tại quán cafe bằng tiếng Hàn mà thậm chí có thể phải học thêm tiếng Hàn phục vụ quán cafe nữa đấy!
Bởi các tiệm cafe ở Hàn Quốc ngày càng nhiều và công việc part-time ở đây lại rất phù hợp với lịch học tập của du học sinh nữa. Vậy tại sao không học thêm cách giao tiếp để vừa kiếm thêm thu nhập từ việc làm thêm lại vừa trau dồi thêm kỹ năng nghe - nói tiếng Hàn?
Các khóa học tiếng Hàn tại Phuong Nam Education có thể hỗ trợ bạn giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe mà hơn thế nữa, còn có thể nâng cao và trau dồi thêm kỹ năng giao tiếp ở các môi trường khác nữa đấy!
Ngoài ra, Phuong Nam Education còn cung cấp cho bạn các khóa học offline và online với nhiều quy mô và giá cả khác nhau để phù hợp với nhu cầu học tập của bạn.
Học giao tiếp tiếng Hàn thật vui tại Phuong Nam Education
Với những kiến thức về giao tiếp tiếng Hàn trong quán cafe được cung cấp trong bài viết, mong bạn có thể học thêm được vốn tiếng Hàn phục vụ quán cafe để dễ dàng order tại quán cafe bằng tiếng Hàn nha! Đừng quên luyện tập tiếng Hàn thường xuyên nhé!
Tags: tiếng hàn dùng trong quán cafe, từ vựng tiếng hàn chủ đề quán trà sữa, tiếng hàn trong ngành dịch vụ, tiếng hàn giao tiếp trong quán cafe, hội thoại tiếng hàn về ăn uống, gọi món ăn bằng tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn về đồ uống
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng khi khám bệnh và hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn nhé!
Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tìm hiểu các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng dùng khi nói về sở thích, thói quen.
Trong bài viết hôm nay, Phuong Nam Education sẽ cung cấp và hướng dẫn bạn chi tiết cho bạn các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn phổ biến nhất khi muốn...
Phuong Nam Education sẽ bật mí cho bạn các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất khi làm quen và giới thiệu
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG