Học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày từ A đến Z
Giao tiếp luôn là vấn đề nan giải đối với người học ngoại ngữ. Mặc dù đã trang bị cho mình đầy đủ các kỹ năng nghe - nói - đọc - viết và nắm vững trong tay hệ thống ngữ pháp nhưng nhiều người học vẫn chưa thể thành thạo trong việc giao tiếp với người bản xứ. Để luyện tập kỹ năng tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày, bạn có thể bắt đầu bằng những hình thức đơn giản nhất như xem phim, nghe nhạc, đọc truyện tranh bằng tiếng Hàn. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày được sử dụng trong phim ảnh hay lời bài hát chính là những câu khẩu ngữ mà người Hàn thường dùng. Nếu không có thời gian cho việc xem những bộ drama Hàn Quốc dài tập, hãy thử tham khảo bài viết “Học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày từ A đến Z” này nhé!!!
Học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày từ A đến Z
Muốn học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày nhanh và hiệu quả thì nhất định không thể cứ vội vàng được. Bạn phải bắt đầu từ những mẫu câu hoặc những đoạn hội thoại đơn giản nhất rồi cứ thế tăng dần độ khó lên. Như vậy, bạn không những xây dựng được cho mình nền tảng tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày vững chắc mà còn có thể mở rộng vốn từ vựng giao tiếp của mình lên rất nhiều đấy.
Học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày thông dụng nhất
Sau đây là tổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày thông dụng nhất, có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Cùng học ngay thôi.
STT | Mẫu câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 안녕하세요 | Xin chào |
2 | 안녕히 가세요 | Tạm biệt |
3 | 안녕히 계세요 | Tạm biệt |
4 | 만나서 반가워요 | Rất vui được gặp bạn |
5 | 오랜만이에요 | Lâu rồi mới gặp lại bạn |
6 | 요즘 잘 지냈어요? | Dạo này bạn có khỏe không? |
7 | 저는 잘 지냈어요 | Tôi dạo này rất khỏe |
8 | 건강 잘 지켜야지요 | Bạn phải giữ gìn sức khỏe nhé |
9 | 밥을 잘 챙겨 먹어야지요 | Bạn phải ăn uống đầy đủ nhé |
10 | 오늘 뭐해요? | Hôm nay bạn làm gì vậy? |
11 | 시간이 있어요? | Bạn có rảnh không? |
12 | 할 일이 많아서 조금 바빠요 | Tôi có nhiều việc phải làm nên khá bận |
13 | 지금 시간이 돼요 | Bây giờ tôi rảnh |
14 | 코로나 상황이 너무 심각해져서 많이 조심하세요 | Tình hình dịch COVID-19 trở nên rất nghiêm trọng nên bạn hãy cẩn thận nhé |
15 | 당신의 부모님께 안부를 전해주세요 | Hãy gửi lời hỏi thăm của tôi tới bố mẹ bạn nhé |
Giao tiếp với giáo viên nước ngoài thường là vấn đề khó nhằn đối với học sinh - sinh viên nói chung và các du học sinh Hàn Quốc nói riêng. Nguyên nhân là do các bạn không thông thạo việc sử dụng kính ngữ trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày khi nói chuyện với giáo viên
Sau đây là những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày khi trò chuyện với giáo viên bản địa tại trường học cho các bạn tham khảo.
STT | Mẫu câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 안녕하세요, 선생님/교수님 | Chào cô/thầy/giáo sư |
2 | 선생님/교수님, 저는 질문 있습니다 | Thưa cô/thầy/giáo sư, em có câu hỏi ạ |
3 | 궁금한 게 있습니다 | Em có một thắc mắc ạ |
4 | 이 문제에 대해 더 설명해주시면 안 될까요? | Thầy/cô có thể giải thích thêm về vấn đề này được không ạ? |
5 | 천천히 말씀해주시면 좋겠습니다 | Thầy/cô có thể nói chậm lại được không ạ? |
6 | 다시 한번 더 말씀해주시면 안 될까요? | Thầy/cô có thể nói lại thêm một lần nữa được không ạ? |
7 | 숙제를 덜 주세요 | Thầy/cô cho ít bài tập về nhà thôi ạ |
8 | 아직 이해하지 않아요 | Em vẫn chưa hiểu ạ |
9 | 공책 13페이지 열어주세요 | Hãy mở sách trang 13 ra |
10 | 민수 학생, 이 문제를 어떻게 해결할 수 있을까? | Bạn Minsoo, vấn đề này nên giải quyết như thế nào đây?/câu hỏi này làm như thế nào? |
11 | 조용히 해 | Trật tự |
12 | 다음 주에 기말고사예요 | Tuần sau là kỳ thi cuối kỳ nha |
13 | 시험 어떻게 볼거예요? | Thi như thế nào ạ? |
14 | 문답 방식으로 진행할 게요 | Tiến hành theo hình thức vấn đáp |
15 | 쪽지 시험이에요 | Thi trắc nghiệm |
Du học sinh Việt Nam qua Hàn Quốc học tập thường khá ngại giao tiếp với bạn bè người Hàn mà chỉ chơi với bạn bè người Việt. Điều này dù giúp cho các bạn cảm thấy đỡ nhớ nhà, bớt cô đơn nhưng lại không giúp ích cho việc nâng cao kỹ năng tiếng Hàn. Thử học những câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày để trò chuyện cùng bạn bè xem. Bạn sẽ thấy cuộc sống ở Hàn Quốc dễ thở hơn đấy!
Tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày với bạn bè
Những câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày sau đây sẽ giúp bạn xóa bỏ hàng rào ngôn ngữ và hòa nhập với cộng đồng người Hàn một cách cực kỳ dễ dàng.
STT | Mẫu câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 왔어(요)? | Đến rồi à? |
2 | 아침 먹었어(요)? | Ăn sáng chưa? |
3 | 아침/점심/저녁 같이 먹자 | Cùng đi ăn sáng/trưa/tối nha |
4 | 쉬는 시간이 되면 학생식당에 같이 가고 싶어(요)? | Cậu có muốn ra chơi xuống căn tin không? |
5 | 게임 한 판 하자 | Chơi một ván game đi |
6 | 숙제 다 했어(요)? 내게 빌려줘(요) | Cậu làm xong bài tập chưa? Cho tớ mượn với |
7 | 수학 교수님 진짜 엄격하네 | Thầy dạy toán nghiêm khắc thật đấy |
8 | 배구 잘 할 수 있어? 수업 끝난 후에 한 판 하자 | Cậu chơi bóng chuyền được không? Học xong chơi một ván đi |
9 | 나에게 이 문제를 가르쳐줘(요) | Chỉ cho tớ bài này với |
10 | 답안은 몇 번이야? | Đáp án mấy vậy? |
11 | 다음 수업이 뭐지? | Tiết tiếp theo là tiết gì nhỉ? |
12 | 오늘 휴일이야 | Hôm nay được nghỉ |
13 | 1반에 전학생이 진짜 예뻐/잘 생겼어 | Học sinh chuyển trường ở lớp 1 xinh/đẹp trai lắm |
14 | 안녕. 내일 봐 | Bai bai. Mai gặp lại |
15 | 이번 시험 날 도와줘 | Giúp mình lần thi này với |
Khi làm việc tại Hàn Quốc, cấp trên là người trực tiếp giao công việc và đánh giá chất lượng công việc của các bạn. Đây là những người quan trọng trong công ty mà bạn bắt buộc phải giao tiếp thường xuyên.
Tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày với cấp trên
Thử nghĩ xem nếu bạn không thể hiểu lời sếp nói thì bạn có thể hoàn thành tốt công việc được giao hay không? Hơn thế nữa, văn hóa công ty Hàn Quốc rất coi trọng việc giao tiếp với cấp trên. Vậy hãy cùng học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày khi trò chuyện với cấp trên qua bảng sau đây nào!
STT | Mẫu câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 이 문서를 10판으로 복사해줘 | Copy tài liệu này thành 10 bản |
2 | 다음 주의 계획을 잘 준비해 | Hãy chuẩn bị kế hoạch cho tuần sau |
3 | 이따가 보고서를 내놔 | Lát nữa nộp báo cáo |
4 | 보고서 잘 썼어? | Cô/cậu đã viết báo cáo chưa? |
5 | 김대리에게 연락해봐 | Liên lạc với thư ký Kim đi |
6 | 인사부 박과장께 말씀을 전해줘 | Hãy chuyển lời tới trưởng phòng Park của phòng nhân sự |
7 | 보고서 다시 써봐 | Viết lại báo cáo đi |
8 | 오후에 대성 회사와 만나자 | Chiều nay cùng đi gặp công ty Daesung nào |
9 | 이번 달에 많이 잘했어 | Cô/cậu tháng này làm việc rất tốt |
Việc hòa thuận với đồng nghiệp trong công ty cũng là một cách hiệu quả để bạn bắt kịp với văn hóa công ty. Bạn sẽ được hướng dẫn và chỉ bảo nhiều hơn trong công việc cũng như được giúp đỡ trong cuộc sống hằng ngày. Có một mối quan hệ thân thiện với đồng nghiệp trong công ty sẽ giúp cho đời sống công sở của bạn thêm phần thú vị.
Tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày với đồng nghiệp
Vậy thì còn chần chờ gì mà không học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng hàng ngày qua bảng sau ngay thôi!
STT | Mẫu câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 민수씨, 아까 과장님은 불렸는데 빨리 와요 | Minsoo, lúc nãy trưởng phòng gọi anh đấy, mau về đi |
2 | 제영씨, 계획을 다 쓴 후에 저에게 보내줘요 | Jeyoung viết xong báo cáo thì gửi cho tôi nhé |
3 | 퇴근한 후에 회식 가자 | Tan làm mình đi liên hoan đi |
4 | 누가 커피 먹고 싶어요? | Có ai muốn uống cafe không? |
5 | 과장님 주신 업무를 다 했어요? | Cô/cậu làm xong hết việc trưởng phòng giao chưa? |
6 | 이 문제를 이해하지 못했는데 조금 설명해주세요 | Tôi không hiểu vấn đề này lắm, giải thích giúp tôi với |
Học nhanh những câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày dưới đây để nhanh chóng chốt deal và ký hợp đồng với khách hàng ngay nào.
STT | Mẫu câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 손님, 오늘 오후에 시간 되면 계약에 대해 토의하려고 만나는 게 어때요? | Quý khách chiều nay nếu có thời gian thì hãy gặp nhau để thảo luận về hợp đồng được không ạ? |
2 | 이 계획에 무슨 이해하지 않으신 부분을 말씀해주세요 | Hãy cho tôi biết nếu quý khách có chỗ nào không hiểu trong bản kế hoạch này |
3 | 이 방안으로 진행하려면 어때요? | Chúng ta tiến hành theo phương án này có được không ạ? |
4 | 우리 회사의 서비스는 최고여서 걱정하지마세요 | Dịch vụ của công ty chúng tôi là tốt nhất rồi nên quý khách không cần phải lo lắng đâu ạ |
5 | 우리 회사 서비스의 가격은 가장 싸서 믿으세요 | Phí dịch vụ của công ty chúng tôi là rẻ nhất rồi nên hãy tin tưởng ạ |
Mua sắm không chỉ là hoạt động cần thiết cho cuộc sống hàng ngày mà còn là một trong những hoạt động giải trí giúp giải tỏa căng thẳng một cách rất hiệu quả.
Tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày khi đi mua sắm
Cùng học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày để tự tin đi mua sắm thôi nào!
STT | Mẫu câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 어서 오세요. 어떻게 도와드릴까요? | Mời vào. Tôi có thể giúp gì cho quý khách? |
2 | 이 … 어떻게 팔아요? | … bán như thư nào vậy? |
3 | 이 ...은/는 ...원 한 개예요 | Cái đó có giá … won ạ |
4 | 더 큰/작은 사이즈가 없어요? | Có size lớn hơn/ nhỏ hơn không ạ? |
5 | 다른 색깔 있어요? | Có màu khác không ạ? |
6 | 이 옷을/바지를 입어봐도 돼요? | Tôi có thể thử cái áo/quần này không? |
7 | 탈의실 어디서 있어요? | Phòng thử đồ ở đâu vậy? |
8 | 좀 깎아 주시면 안 될까요? | Có thể giảm giá một chút không? |
9 | 회원 카드를 만들면 20%로 할인될 수 있어요 | Nếu làm thẻ thành viên thì được giảm giá 20% ạ |
10 | 다음 주문은 10%로 할인되겠어요 | Đơn hàng tiếp theo được giảm giá 10% ạ |
Tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày tại nhà hàng
Cùng học tiếng Hàn Quốc giao tiếp hàng ngày thông qua bảng sau nha!
STT | Mẫu câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 저기요/사장님, 주문해주세요 | Chủ quán ơi, cho tôi gọi món |
2 | 삼겹살, 된장국 하나 주세요 | Cho tôi một phần thịt ba chỉ và một canh đậu tương |
3 | 공밥 한 그릇 주세요 | Cho tôi một bát cơm |
4 | 맥주 한 캔, 소주 한 병 주세요 | Cho tôi một lon bia và một chai soju |
5 | 여기 배달할 수 있어요? | Ở đây có giao hàng không? |
Bạn còn không biết muốn thanh toán hóa đơn tại nhà hàng, quán ăn như thế nào? Học ngay bảng tiếng Hàn Quốc giao tiếp hàng ngày khi thanh toán ngay!!!
STT | Mẫu câu tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 여기 계산해주세요 | Tính tiền ở đây với ạ |
2 | 총 ...원이에요. 현금으로 하겠어요? 카드로 하겠어요? | Tổng cộng ...won. Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ? |
3 | 현금/카드로 계산할 게요 | Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt/thẻ |
4 | 할인 쿠폰을 쓸 게요 | Tôi sẽ sử dụng coupon giảm giá |
5 | 회원 카드 있어요 | Tôi có thẻ thành viên |
Bạn vẫn còn cảm thấy khó khăn khi học những câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày. Bạn muốn trau dồi thêm khả năng giao tiếp tiếng Hàn của mình. Nhanh tay gọi đến Hotline 1900 7060 để đăng ký ngay những khóa học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày tại Phuong Nam Education nha!
Đến với Phuong Nam Education, bạn không chỉ được trải nghiệm lớp học thông minh với đầy đủ trang thiết bị hiện đại mà còn được tiếp xúc với rất nhiều thầy cô người Hàn cũng như người Việt để rèn luyện thêm kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn nữa đấy! Chần chờ gì mà không liên lạc ngay với Phuong Nam Education nào!!!
Đến Phuong Nam Education học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày
Mong rằng những kiến thức học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày trong bài viết này có thể giúp các bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp tiếng Hàn và đừng quên luyện tập tiếng Hàn thường xuyên nha!
Tags: 100 câu giao tiếp tiếng Hàn, 600 câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng PDF, Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày, 500 câu giao tiếp tiếng Hàn, Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày, Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày, Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày, Giao tiếp tiếng Hàn theo chủ de, Học tiếng Hàn giao tiếp cấp tốc
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng khi khám bệnh và hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn nhé!
Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tìm hiểu các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng dùng khi nói về sở thích, thói quen.
Trong bài viết hôm nay, Phuong Nam Education sẽ cung cấp và hướng dẫn bạn chi tiết cho bạn các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn phổ biến nhất khi muốn...
Phuong Nam Education sẽ bật mí cho bạn các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất khi làm quen và giới thiệu
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG