Những câu hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch
Hàn Quốc là một trong những siêu cường quốc châu Á với nền văn hóa vô cùng đặc sắc. Chính vì vậy mà Hàn Quốc hiển nhiên trở thành điểm đến hấp dẫn nhiều du khách muốn khám phá sự thú vị của vùng đất phương Đông này. Nếu bạn đang có kế hoạch ghé thăm Hàn Quốc, việc chuẩn bị một chút kiến thức cơ bản về các câu hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch là hoàn toàn cần thiết. Trong bài viết này, hãy cùng Phuong Nam Education điểm qua một số mẫu câu tiếng Hàn phổ biến về chủ đề du lịch nhé!
Hiểu về các mẫu câu hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch cơ bản chắc chắn sẽ rất có ích cho hành trình của bạn, kể cả trong những trường hợp khẩn cấp. Nắm chắc các đoạn mẫu hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch trong lòng bàn tay, chuyến đi của bạn sẽ trở nên thú vị hơn rất nhiều, đem đến cho bạn trải nghiệm về một chuyến đi thực sự sinh động và chân thật.
Học hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch để tận hưởng trọn vẹn chuyến đi
Với những bạn đã có nền tảng về tiếng Hàn, các bạn hoàn toàn có thể sử dụng hiệu quả các mẫu câu hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch, từ đó kết nối với người dân địa phương một cách tự nhiên nhất. Còn đối với những bạn chưa thành thạo ngôn ngữ này thì các bạn cũng đừng áp lực quá. Chỉ cần các bạn có thể trò chuyện một chút bằng tiếng Hàn thôi, nỗ lực thông những cách phát âm ngộ nghĩnh của bạn đôi khi lại tạo ra thiện cảm và khiến bạn được chào đón nhiệt tình đấy.
Trong quá trình du lịch, có rất nhiều sự kiện và điểm đến mà bạn sẽ khám phá. Vì vậy mà khi đề cập đến hội thoại du lịch tiếng Hàn, tính bao quát của nó có thể khiến nhiều bạn loay hoay không biết phải bắt đầu từ đâu. Ở đây, bạn cần phải ưu tiên trau dồi kiến thức hội thoại du lịch tiếng Hàn thuộc một số chủ đề chính. Đó là những câu nói đặc trưng được sử dụng phổ biến bởi những người ngoại quốc khi đến Hàn Quốc, vì vậy nên nếu câu nói của bạn chưa được truyền đạt tốt, người dân vẫn có thể hiểu được bạn đang muốn gì.
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch rất hữu ích cho hành trình tham quan
Những mẫu câu hội thoại du lịch tiếng Hàn thông dụng sau đây sẽ rất cần thiết cho chuyến đi của bạn. Chúng đã được phân chia nhỏ hơn theo từng chủ đề riêng biệt để các bạn có thể nắm bắt một cách dễ dàng nhất. Bắt đầu ngay nào!
~으로 가는 티켓 주세요 (~euro ganeun tiket juseyo): Vui lòng cho tôi một vé đến ...
~으로 가는 전철/버스 인가요? (~euro ganeun jeoncheol/beoseu ingayo?): Xe điện ngầm/xe buýt này có đi đến ... không?
~으로 가주세요 (~euro gajuseyo): Hãy đưa tôi đến …
이거/저것 얼마예요? (igeo/jeogeot eolmayeyo?): Cái này/cái đó giá bao nhiêu?
이거 #개 주세요 (igeo #gae juseyo): Vui lòng cho tôi … (số lượng) sản phẩm này.
조금만 깎아 주시면 안될까요? (Jogeumman kkakka jusimyeon andoelkkayo?): Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
XXL 사이즈 있나요? (XXL saijeu innayo?): Sản phẩm này có size XXL không?
뭐가 제일 인기 많아요? (mwoga jeil ingi manayo?): Ở đây có thứ gì phổ biến nhất?
Áp dụng hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch tốt hơn khi mua sắm
~주세요 (~juseyo): Làm ơn cho tôi …
많이 매운가요? (Mani maeungayo?): Cái này có cay không?
저는 채식주의자예요 (jeoneun chaesikjuuijayeyo): Tôi là người ăn chay.
~알러지있어요 (~alleojiisseoyo): Tôi bị dị ứng với …
와이파이 비밀번호는 뭐예요? (waipai bimilbeonhoneun mwoyeyo?): Mật khẩu wifi là gì?
~은 어떻게 가나요? (~eun eotteoke ganayo?): Làm thế nào để tôi đến được …?
여기는 어디인가요? (yeogineun eodiingayo?): Tôi đang ở đâu vậy?
여기서 … 까지는 많이 먼가요/가까운가요? (yeogiseo ... kkajineun mani meongayo/gakkaungayo?): Từ đây đến ... có xa/gần không?
여기서 가장 가까운 지하철역은 어디에 있어요? (yeogiseo gajang gakkaun jihacheollyeogeun eodie isseoyo?): Ga tàu điện ngầm gần đây nhất là ở đâu?
이곳은 사진 찍어도 괜찮은 장소인가요? (igoseun sajin jjigeodo gwaenchaneun jangsoingayo?): Ở đây có được chụp ảnh không?
사진 같이 찍어요 (sajin gachi jjigeoyo): Hãy chụp ảnh cùng nhau nào!
사진 찍어주시겠어요? (sajin jjigeojusigesseoyo?): Bạn có thể chụp cho chúng tôi một bức ảnh được không?
Trường hợp khẩn cấp
도와주세요 (dowajuseyo): Làm ơn giúp tôi!
경찰 불러주세요 (gyeongchal bulleojuseyo): Làm ơn gọi cảnh sát!
~를 다쳤어요 (~reul dachyeosseoyo): Tôi bị thương ở … (bộ phận cơ thể).
지갑/여권을 잃어버렸어요 (jigap/yeogwoneul ileobeoryeosseoyo): Tôi bị mất ví/hộ chiếu.
영어 할 수 있어요? (yeongeo hal su isseoyo?): Bạn có thể nói tiếng Anh không?
적어주실래요? (jeogeojusillaeyo?): Bạn có thể viết ra được không?
죄송해요, 한국말 잘못해요 (joesonghaeyo, hangungmal jalmothaeyo): Tôi xin lỗi, tôi không giỏi tiếng Hàn.
조금 더 천천히 말해주시겠어요? (jogeum deo cheoncheonhi malhaejusigesseoyo?): Bạn có thể nói từ từ được không?
이것은 어떻게 발음하나요? (igeoseun eotteoke bareumhanayo?): Tôi phải phát âm nó như thế nào?
Những mẫu câu hội thoại tiếng Hàn về du lịch trên đã giúp các bạn hình dung tổng quát về một số cách giao tiếp cần thiết trong hành trình khám phá đất nước Hàn Quốc. Việc nắm chắc được chủ đề tiếng Hàn đi du lịch không những giúp bạn mở rộng thêm vốn ngôn ngữ của mình, mà còn rất hữu ích cho một hành trình khám phá thêm trọn vẹn.
Qua những chia sẻ về hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch, tầm quan trọng của chúng lại càng được thể hiện rõ ràng hơn. Các tương tác giao tiếp cơ bản là yếu tố không thể thiếu cho một chuyến đi hoàn hảo, thậm chí bạn còn có thể kết bạn với những con người thân thiện nơi đây. Vậy nên hãy thật thành thạo chủ đề này để có thể “đu đưa” khắp Hàn Quốc mà không phải bỡ ngỡ với vốn ngôn ngữ giao tiếp của mình bạn nhé!
Tags: Hội thoại tiếng Hàn về du lịch, Chủ đề du lịch bằng tiếng Hàn, Tiếng Hàn giao tiếp ngành du lịch, Hội thoại tiếng Hàn theo chủ đề du lịch, Tôi muốn đi du lịch tiếng Hàn
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng khi khám bệnh và hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn nhé!
Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tìm hiểu các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng dùng khi nói về sở thích, thói quen.
Trong bài viết hôm nay, Phuong Nam Education sẽ cung cấp và hướng dẫn bạn chi tiết cho bạn các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn phổ biến nhất khi muốn...
Phuong Nam Education sẽ bật mí cho bạn các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất khi làm quen và giới thiệu
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG