Bài học số 7: Các bộ phận cơ thể và số tiếng Hàn

Mục lục bài viết

    Bộ phận cơ thể và số

     

    Bài học này sẽ là một bài học ngắn hơn, chỉ đơn giản gồm một số từ vựng phổ biến dựa trên cơ thể, và 10 chữ số đầu tiên bằng tiếng Hàn. Nó được cung cấp cho bạn để giúp bạn tăng vốn từ vựng của bạn với những từ thông dụng thường dùng trong đời sống hằng ngày.

    >> Xem thêm: Học tiếng Hàn ở đâu tốt và học tiếng Hàn ở đâu?

    Bộ phận cơ thể

     

    Các bộ phận trên cơ thể người

    Các bộ phận trên cơ thể người

     

    Korean
    English
    인체
    Body
    머리
    Head, Hair
    얼굴
    Face
    Eye
    눈썹
    Eyebrow
    Nose
    Ear
    Mouth
    Cheek
    입술
    Lips
    Chin
    Neck
    어깨
    Shoulders
    가슴
    Chest
    Stomach
    Back
    Arm
    Hand
    손가락
    Fingers
    허리
    Waist
    엉덩이
    Buttocks
    다리
    Legs
    Foot
    발가락
    Toes

     

    >>Xem thêm: Bài học số 6: Thuật ngữ gia đình trong tiếng Hàn

    Đó là danh sách cơ bản các bộ phận cơ thể thông thường, đủ để giúp bạn quen thuộc hơn với ngôn ngữ, xây dựng vốn từ vựng của bạn. Bây giờ bất cứ khi nào bạn nghĩ về một phần cơ thể, hãy chắc chắn suy nghĩ về thuật ngữ cơ thể bằng tiếng Hàn để củng cố bài học của bạn!

     

    Số trong tiếng Hàn

     

    Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn biết là với bạn là có hai bộ số tiếng Hàn mà bạn sẽ phải học. Có những con số của tiếng Hàn thuần túy, có nguồn gốc từ ngôn ngữ Hàn Quốc, và có những con số Trung Quốc, được lấy từ tiếng Trung Quốc. Cả hai bộ số thường được sử dụng, và bạn sẽ học khi nào sử dụng.

     

    Bạn đã học được bao nhiêu từ rồi?

    Bạn đã học được bao nhiêu từ rồi?

     

    Bây giờ, bạn sẽ được giới thiệu về các số thuần túy của tiếng Hàn. Số thuần tiếng Hàn được sử dụng để đếm các vật thể vật chất, hữu hình (không bao gồm tiền) và giờ (nhưng không phút).

    Bạn sẽ học được thời gian trong những bài học tới. Nó khó khăn hơn vì nó bao gồm cả hai hệ thống số. Những con số thuần túy của Hàn Quốc chỉ vượt qua con số 99. Con số của Trung-Hàn có thể lớn hơn số bạn muốn.

    Đây là 10 số đầu tiên của tiếng Hàn thuần túy.

     

    Korean
    Number
    하나
    1
    2
    3
    4
    다섯
    5
    여섯
    6
    일곱
    7
    여덟 (여덜)
    8
    아홉
    9
    10

     

    Để tạo thành số 11-99, bạn chỉ cần thực hiện theo những cách đơn giản sau.

    + 하나 (10 + 1) 열하나 = 11

    + 다섯 (10 + 5) 열다섯 = 15

    Các bộ phận cơ thể chi tiết

    Các bộ phận cơ thể chi tiết

     

    >>Tham khảo: Nhập môn phát âm tiếng Hàn

    Nhưng để tiếp tục mô hình này, bạn cần học chữ cái về các số 20, 30, 40, v.v.

     

    Korean
    Number
    10
    스물
    20
    서른
    30
    마흔
    40
    50
    예순
    60
    일흔
    70
    여든
    80
    아흔
    90

     

    Mẫu từ như vậy cũng giống đối với những từ thuộc hàng teens.

    25 - 스물 + 다섯 = 스물다섯
    31 - 서른 + 하나 = 서른하나
    46 - 마흔 + 여섯 = 마흔여섯
    55 - + 다섯 = 쉰다섯
    69 - 예순 + 아홉 = 예순아홉
    78 - 일흔 + 여덟 = 일흔여덟
    82 - 여든 + = 여든둘
    99 - 아흔 + 아홉 = 아흔아홉

     

    Có hai điều cuối cùng cần ghi nhớ với số. Bốn số đầu tiên, 하나, , , thay đổi khi chúng đến trước một danh từ hoặc cái gì đó bạn đang thay đổi. Chúng sẽ thay đổi thành , , , tương ứng.

     

    Hãy học những điều bạn thích, như vậy sẽ có động lực hơn

    Hãy học những điều bạn thích, như vậy sẽ có động lực hơn

     

    한시 - 1:00

    - 2 bottles

    마리 - 3 animals

    - 3 pieces of paper

     

    Điều này xảy ra trong tất cả các trường hợp khi số kết thúc bằng một trong số này.

    아흔한 마리 - 91 animals

    마흔네 - 43 people

    Thứ hai, khi hoặc đi trước các âm thanh hoặc , chúng có thể được phát âm là tương ứng ... thay vì . Điều này không phải lúc nào cũng xảy ra.

     

    Thực hành

    Sử dụng các thuật ngữ về phần cơ thể ở trên và các số liệu thuần túy của Hàn Quốc cho thực hành này.

     

    - How Many

     

    >>Có thể bạn quan tâm: 29 món ăn ngon nhất ở Hàn Phần 2

    귀가 있어요.
    눈이 있어요.
    손가락이 있어요.
    발가락 있어요?
    발가락이 있어요.
    코가 있어요?
    코가 있어요.
    있어요?
    팔이 있어요.

     

    Nét đặc sắc trong món ăn Hàn Quốc

    Nét đặc sắc trong món ăn Hàn Quốc

     

    How many eyebrows do you have?
    How many legs do you have?
    How many fingers do you have?
    How many hands do you have?
    How many feet do you have?

     

    Bạn có bao nhiêu lông mày?

    Bạn có bao nhiêu chân?

    Bạn có bao nhiêu ngón tay?

    Bạn có bao nhiêu tay?

    Bạn có bao nhiêu chân?

     

    Xem câu trả lời dưới đây: 

     

    I have two ears. (There are two ears)
    I have two eyes. (There are two eyes)
    I have ten fingers. (There are ten fingers)
    How many toes do you have? (How many toes are there?)
    I have ten toes. (There are ten toes.)
    How many noses do you have (How many noses are there?)
    I have one nose. (There is one nose).
    How many arms do you have? (How many arms are there?)
    I have two arms. (There are two arms.)

     

    눈썹이 있어요?
    다리 있어요?
    손가락 있어요?
    있어요?
    있어요?

     

    *Nguồn: dịch từ Internet

     

    TIN LIÊN QUAN

    Workshop du học Hàn Quốc 2024, gặp gỡ Tổng thư ký Hiệp hội Đại học Hàn Quốc
    19 THÁNG 08 Workshop du học Hàn Quốc 2024, gặp gỡ Tổng thư ký Hiệp hội Đại học Hàn Quốc

    Tham gia ngay workshop Du học Hàn Quốc 2024 để giao lưu trực tiếp cùng Tổng thư ký Hiệp hội Đại học Hàn Quốc và có cơ...

    Chinh phục từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
    09 THÁNG 02 Chinh phục từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

    Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn chinh phục từ vựng tiếng Hàn một cách nhanh chóng và hiệu quả...

    Hé mở chính sách ưu đãi du học Jeju đầy hấp dẫn
    23 THÁNG 10 Hé mở chính sách ưu đãi du học Jeju đầy hấp dẫn

    Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những những chính sách ưu đãi của chính phủ Hàn Quốc dành cho sinh viên du học...

    Khóa học tiếng Hàn online chỉ từ 1.050.000đ cùng hàng loạt ưu đãi hấp dẫn khác
    14 THÁNG 08 Khóa học tiếng Hàn online chỉ từ 1.050.000đ cùng hàng loạt ưu đãi hấp dẫn khác

    Nhận ngay 30% ưu đãi khi tham gia khóa học tiếng Hàn online cùng Phuong Nam Education.

    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

    https://zalo.me/2229605603187256482