Bài học thứ 9: Thuật ngữ về trang phục

Mục lục bài viết

    Quần áo

    Bài học sau đây sẽ là bài học ngữ pháp về tính từ và màu sắc. Và nội dung sẽ được thực hiện dựa trên bộ từ vựng này (cộng với các tính từ và màu sắc). Sau đó, bạn sẽ có thể mô tả quần áo của mình một cách chi tiết hơn.

    >> Xem thêm: Cách chọn tài liệu để học tiếng Hàn nhập môn hiệu quả

     

    Bài học này sẽ giới thiệu từ vựng về chủ đề quần áo

    Bài học này sẽ giới thiệu từ vựng về chủ đề quần áo

     

    Danh từ

     

    Korean
    English
    Clothes
    셔츠
    Shirt
    와이셔츠
    White Dress Shirt
    바지
    Pants
    반바지
    Shorts
    청바지
    Jeans
    신발
    Shoes
    구두
    Dress Shoes
    운동화
    Sneakers
    양말
    Socks
    치마
    Skirt
    코트
    Coat
    재킷
    Jacket
    모자
    Hat
    안경
    Glasses
    반지
    Ring
    귀걸이
    Earrings
    목걸리
    Necklace
    장갑
    Gloves
    원피스
    Dress
    양복
    Suit
    넥타이
    Necktie
    파자마
    Pajamas
    브라
    Bra
    팬티
    Underwear(Male and Female)
    티셔츠
    Teeshirt
    한복
    Hanbok, Traditional Clothing

    Bạn có thể nhận thấy rằng nhiều thuật ngữ được lấy từ tiếng Anh. Vậy nên có thể nó sẽ dễ nhớ hơn cho bạn.

    >>Xem thêm: Bài học thứ 8. Tìm hiểu các thì của động từ

     

    Bạn có viết những câu trong ảnh sang tiếng Hàn được không?

    Bạn có viết những câu trong ảnh sang tiếng Hàn được không?

     

    Động từ liên quan đến quần áo

     

    Một điều bạn sẽ nhận thấy là có một số động từ cho việc mặc, tùy thuộc vào cách tân từ được dùng. Quần áo thông thường (áo sơ mi, quần) sẽ sử dụng 입다. Giày dép và vớ sẽ sử dụng 신다. Mũ, kính, vật dụng trên đầu sẽ sử dụng 쓰다. Những thứ trên tay như nhẫn và găng tay sẽ sử dụng 끼다. 벗다 được sử dụng để có nghĩa là “cởi ra - take off”, và được sử dụng cho bất kỳ đối tượng nào, dù nó ở đâu.

     

    Korean
    Polite Style
    English
    입다
    입어요
    To Wear (Body)
    신다
    신어요
    TO Wear (footwear)
    쓰다
    써요
    To Wear (headwear)
    끼다
    껴요
    To Wear (Hands)
    벗다
    벗어요
    To Take Off (anything)

     

    Để nói rằng bạn đang mặc một cái gì đó, tôi khuyên bạn nên sử dụng cụm từ ~ 있어요. Như bạn đã học trong Bài học thứ 8, điều này có nghĩa là “hành động đang diễn ra”. 입고 있어요 có nghĩa là hiện đang mặc quần áo.

    치마 입고 있어요 - I am wearing a skirt. Tôi đang mặc một cái váy.

    셔츠 입고 있어요 - I am wearing a shirt. Tôi mặc một chiếc áo sơ mi.

    반기 끼고 있어요 - I am wearing a ring. Tôi đang đeo một chiếc nhẫn.

    Nếu bạn sử dụng 어요 thay vì 입고 있어요, câu sẽ luôn theo hình thức sau.

     

    >>Tham khảo: Cấu trúc từ tiếng Hàn và các chữ cái cơ bản

     

    치마 입어요 - I wear skirts (in general). Tôi mặc váy (nói chung).

    셔츠 입어요 - I wear shirts (in general). Tôi mặc áo sơ mi (nói chung).

    반지 껴요 - I wear rings (in general). Tôi đeo nhẫn (nói chung).

     

    반지 껴요 - I wear rings

    반지 껴요 - I wear rings

     

    Thực hành

     

    치마를 입고 있어요.

    청바지하고 셔츠를 입고 있어요.

    반지를 끼고 있어요.

    반지를 끼었어요.

    반지를 끼고 있었어요.

    반지를 끼고 있어요.

    신발을 신고 있어요.

    반바지를 입고 있어요. 그리고 운동화를 신고 있어요.

    안경을 쓰고 있어요.

    장갑을 끼고 있어요.

    어제 치마를 입고 있었어요.

    오늘 청바지를 입고 있어요. 치마를 입고 있어요.

     

    I am wearing a hat. Tôi đang đội một cái mũ.

    I am not wearing a hat. Tôi không đội mũ.

    I was not wearing glasses. Tôi không đeo kính.

    I intend to wear a skirt tommorrow. Tôi định mặc một cái váy vào ngày mai.

    I probably will wear my glasses tommorrow. Tôi có lẽ sẽ đeo kính của tôi vào ngày mai.

    I intend to undress. Tôi định cởi quần áo.

    I used to wear three rings. Tôi đã từng đeo ba chiếc nhẫn.

    I did not used to wear four rings. Tôi đã không đeo bốn chiếc nhẫn.

    I'm not wearing jeans. I am wearing shorts. Tôi không mặc quần jeans. Tôi đang mặc quần soóc.

    I am wearing sneakers. Tôi đang mang giày thể thao.

     

    I am wearing sneakers

    I am wearing sneakers - tiếng Hàn câu này là gì?

     

    Xem câu trả lời tại đây:

    >>Có thể bạn quan tâm: Nhập môn phát âm tiếng Hàn

    I'm wearing a skirt.

    I'm wearing jeans and a shirt.

    I'm wearing two rings.

    I used to wear three rings.

    I was wearing four rings.

    I'm not wearing rings.

    I'm wearing shoes.

    I'm wearing shorts. And I'm wearing sneakers.

    I'm wearing glasses.

    I'm not wearing gloves.

    Yesterday I was wearing a skirt.

    Today I'm not wearing jeans. I'm wearing a skirt.

     

    Bạn biết tên trang phục nào bằng tiếng Hàn?

    Bạn biết tên trang phục nào bằng tiếng Hàn?

     

    모자를 쓰고 있어요.

    모자를 쓰고 있어요.

    안경을 쓰고 있었어요.

    내일 치마를 입겠어요.

    내일 안경을 거에요.

    벗겠어요.

    반지를 꼈어요.

    반지를 꼈어요.

    청바지를 입고 있어요. 반바지를 입고 있어요.

    운동화를 신고 있어요.

     

    *Nguồn: dịch từ Internet

    TIN LIÊN QUAN

    Chinh phục từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
    09 THÁNG 02 Chinh phục từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

    Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn chinh phục từ vựng tiếng Hàn một cách nhanh chóng và hiệu quả...

    Hé mở chính sách ưu đãi du học Jeju đầy hấp dẫn
    23 THÁNG 10 Hé mở chính sách ưu đãi du học Jeju đầy hấp dẫn

    Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những những chính sách ưu đãi của chính phủ Hàn Quốc dành cho sinh viên du học...

    Khóa học tiếng Hàn online chỉ từ 1.050.000đ cùng hàng loạt ưu đãi hấp dẫn khác
    14 THÁNG 08 Khóa học tiếng Hàn online chỉ từ 1.050.000đ cùng hàng loạt ưu đãi hấp dẫn khác

    Nhận ngay 30% ưu đãi khi tham gia khóa học tiếng Hàn online cùng Phuong Nam Education.

    Giảm ngay 2.520.000đ khi đăng ký khóa học online 1 kèm 1
    10 THÁNG 09 Giảm ngay 2.520.000đ khi đăng ký khóa học online 1 kèm 1

    Chương trình ưu đãi hấp dẫn - giảm ngay 30% khóa học online 1 kèm 1 cùng nhiều lợi ích hấp dẫn khác đang chờ bạn. Tìm...

    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

    https://zalo.me/2229605603187256482