Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó.
Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó.
Dùng để diễn đạt khả năng của một người nào đó.
- 자동차 운전할 줄 알아요(아세요)? Bạn biết lái xe không?
- 네, 운전할 줄 알아요. Vâng, tôi biết lái xe.
- 아니오, 운전할 줄 몰라요. Không, tôi không biết lái xe.
- 피아노를 칠 줄 알아요(아세요)? Bạn biết chơi piano không?
- 네, 칠 줄 알아요. Vâng, tôi biết chơi piano.
- 아니오, 칠 줄 몰라요. Không, tôi không biết chơi piano.
>> Xem thêm: V (으)려고 하다 - Dự định làm V
* Thì của câu được chia ở cấu trúc “알다/모르다”..
- 피아노를 칠 줄 알았어요. Tôi (đã) biết chơi piano.
(그런데 지금은 칠 줄 몰라요 -> Nhưng bây giờ, tôi không biết chơi nữa)
- 피아노를 칠 줄 몰랐어요. Tôi (đã) không biết chơi piano.
(그런데 지금은 칠 줄 알아요 -> Nhưng bây giờ tôi biết chơi piano).
Học ngữ pháp tiếng Hàn
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Bạn đang tìm hiểu về các ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản? Vậy hôm nay hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu cấu trúc câu về 있다/없다 rất thông dụng trong...
Ngữ pháp diễn tả mong ước và hy vọng sẽ giúp bạn nói lên suy nghĩ của bản thân mình trong những tình huống cụ thể.
Ngữ pháp tiếng Hàn mang nhiều sắc thái khác nhau đáp ứng đa dạng nhu cầu cũng như bối cảnh khi giao tiếp. Có rất nhiều ngữ pháp cùng mang ý nghĩa...
Trong giao tiếp hằng ngày, người Hàn sử dụng đa dạng các cấu trúc câu khác nhau, không chỉ câu khẳng định, câu nghi vấn mà còn có câu cảm thán, câu...
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG