Cách sử dụng 시원하다
Có một lần khi đi Chimjilbang (찜질방, phòng tắm hơi công cộng ở Hàn Quốc) cùng những người bạn Hàn, khi thấy các bạn ngâm mình trong nước nóng mà vẫn thốt lên "시원하다" tôi đã rất ngạc nhiên: Tại sao vào bồn tắm nóng lại kêu "mát mẻ"?.
Sự ngạc nhiên ấy ngày càng lớn dần lên sau khi đi Chimjilbang, chúng tôi cùng đến nhà hàng ăn 매운탕 (một loại canh hải sản nấu với bột ớt rất cay). Khi thấy các bạn Hàn vừa xì xụp múc từng thìa nước canh đỏ ngầu ớt vừa xuýt xoa: "시원하다", đến lúc này, tôi đã không giấu được sự tò mò và ngạc nhiên: "Vậy cuối cùng 시원하다 trong tiếng Hàn có nghĩa là gì?" Đáp lại câu hỏi của tôi chỉ là một tràng cười lớn của tất cả mọi người. Một cụm từ đơn giản (có nghĩa rõ ràng trong từ điển) nhưng lại có phạm vi và sắc Hàn sử dụng biến đổi linh hoạt đến mức chính những người Hàn Quốc cũng không dễ dàng gì có thể liệt kê hoặc giải thích toàn bộ cách sử dụng nó cho chúng ta.
Đối với những người nước ngoài học tiếng Hàn, "시원하다" là từ được xếp vào loại "rắc rối". Tại sao? Bởi nghĩa của "시원하다" không chỉ đa dạng, phong phú mà giữa các nghĩa còn có sự mâu thuẫn và được sử dụng trong những ngữ cảnh hoàn toàn khác nhau.
Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn lớp nghĩa của "시원하다":
1. Nghĩa gốc: "시원하다" là động từ chỉ thời tiết - không khí mát mẻ, dễ chịu. (be cool, refreshing.)
Ví dụ:
오늘은 날씨가 시원하네 ! Hôm nay thời tiết mát mẻ quá nhỉ!
2. 시원하다 còn dùng để chỉ tâm trạng của con người, khi gỡ bỏ được gánh nặng, tâm trạng nhẹ nhõm, sảng khoái, ta cũng dùng "시원하다".
Ví dụ:
걱정되던 학비 문제가 해결되니 마음이 시원하다.
Vấn đề học phí mà tôi lo lắng đã được giải quyết nên tâm trạng thoải mái.
>> Xem thêm: Ngữ pháp hoc tiếng Hàn Quốc cơ bản bài 1 - 2
3. Khi sự vật, công việc thỏa mãn đầy đủ, thích đáng theo yêu cầu, kì vọng của chủ thể.
Ví dụ:
일거리가 시원치 않다. Công việc không được thuận lợi.
Hoặc:
일이 시원하게 처리 되였다. Công việc đã được xử lí ổn thỏa.
이 승용차 성능이 시원치가 않다. Tính năng của xe này không được tốt.
4. Lời nói và hành động niềm nở, ân cần.
Ví dụ:
사람 됨됨이 시원하다. Kiểu người niềm nở.
5. Vị của nước canh ngon- đậm đà, đem lại cảm giác tỉnh táo, dễ chịu cho người thưởng thức (dùng để chỉ các món như 된장찌개, 매운탕)
Ví dụ:
비가 오는 날에 시원한 된장찌개가 생각난다.
Vào ngày mưa tôi nhớ đến món canh tương đậu đậm đà.
6. Chỉ sự vật, sự việc được mở rộng, không có rào cản, vướng mắc.
Ví dụ:
터널이 시원하게 잘 뚫려있다. Đường hầm được đào rất thông thoáng
Qua phần tổng hợp trên có thể thấy "시원하다" là một tính từ vừa chỉ cảm xúc tâm lý vừa được dùng để miêu tả trạng Hàn bên ngoài. Cả hai trường hợp này đều chung một cách biểu hiện giống nhau. Tuy nhiên, với người nước ngoài học tiếng Hàn, nếu chỉ cứng nhắc suy đoán "시원하다" theo nghĩa trạng Hàn bên ngoài mà bỏ quên những cảm xúc bên trong, bạn sẽ không thể hiểu được sự tinh tế này.
Học tiếng hàn cách sử dụng 시원하다
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Hàn chủ đề Kinh tế thông dụng nhất.
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề Y học và sức khỏe để có vốn từ chất lượng cho các kỳ thi tiếng Hàn sắp tới nhé
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề môi trường thông dụng và phổ biến nhất.
Từ vựng ngân hàng là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn, đặc biệt trong lĩnh vực dịch thuật liên quan đến ngân hàng. Vì vậy hãy cùng...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG