Có thể / không thể ' -(으)ㄹ 수 있다/ 없다'
Vĩ tố -ㄹ/을 수 있다/없다 được dùng với động từ để diễn tả một khả năng/ không khả năng, tính khả thi/ không khả thi, một sự cho phép hoặc không cho phép nào đấy.
a/ ~ ㄹ 수 있다: được dùng khi gốc động từ không có patchim ở âm kết thúc
Ví dụ:
- 가(다) 가 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 갈 수 있어요/없어요
- 사(다) 사 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 살 수 있어요/없어요
- 주(다) 주 + -ㄹ 수 있다/없다 --> 줄 수 있어요/없어요
>> Xem thêm: V (으)려고 하다 - Dự định làm V
b/ -을 수 있다: được dùng khi gốc động từ có patchim ở âm kết thúc
Ví dụ:
- 먹(다) 먹 + -을 수 있다/없다 --> 먹을 수 있어요/없어요
- 입(다) 입 + -을 수 있다/없다 --> 입을 수 있어요/없어요
- 잡(다) 잡 + -을 수 있다/없다 --> 잡을 수 있어요/없어요
Thì quá khứ của đuôi từ này là kết hợp `-았/었/였-' vào `있다/없다' và tương tự, thì tương lai của đuôi từ này là kết hợp `-ㄹ/을 거에요' vào `있다/없다'.
Ví dụ:
- 갈 수 있었어요
- 먹을 수 있었어요
- 갈 수 있을 거에요
- 먹을 수 있을 거에요
Học ngữ pháp tiếng Hàn
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cấu trúc mục đích “ V 으려면: Nếu muốn… thì…” được sử dụng phổ biến trong giao tiếp của người Hàn Quốc. Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu và vận dụng...
Mọi thắc mắc của bạn về ngữ pháp tiếng Hàn “V는지 알다/모르다; A으/ㄴ지 알다/모르다: Biết/Không biết…” sẽ được Phuong Nam Education giải đáp trong bài viết dưới...
Cấu trúc ngữ pháp “ A/V기 때문에, N 때문에: Vì nên” sẽ giúp bạn diễn tả được nguyên nhân – kết quả của một tình huống, vấn đề nào đó.
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp Danh từ + 도: cũng
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG