Học các thì trong ngữ pháp tiếng Hàn cực kỳ dễ dàng

Nếu như bạn nghĩ học từ vựng thôi cũng sẽ đủ giúp bạn có nền tảng kiến thức vững thì là sai lầm rồi đấy nhé! Học từ vựng là một phần, học ngữ pháp tiếng Hàn mới là chính, cho bạn đặt nền tảng vững chắc để bước tiếp đến các kỹ năng khác của tiếng Hàn.

Các thì trong tiếng hàn, Ngữ pháp tiếng hàn, Các thì trong ngữ pháp tiếng hàn, Các thì trong ngữ pháp tiếng hàn quốc cơ bản, Các thì cơ bản trong tiếng hàn quốc, Bài tập ngữ pháp tiếng hàn quốc, Chia các thì trong tiếng hàn
Học ngữ pháp tiếng Hàn căn bản

Bước đầu cho một lớp nền không thể đổ thì học các thì cơ bản trong tiếng Hàn là rất quan trọng. Những thì căn bản sẽ giúp bạn phân biệt được sự việc/ sự kiện và trạng thái của người nói đang trong hoàn cảnh nào. Hơn thế nữa, nắm chắc ngữ pháp cơ bản bạn sẽ tự tin hơn trong việc đối thoại, giao tiếp với mọi người bằng những mẫu câu ngữ pháp đơn giản đấy.

Học chia các thì trong ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản

Tương tự như các tiếng khác, ngữ pháp tiếng Hàn rất đơn giản khi các thì cơ bản được chia làm 4 dạng khác nhau. Đó là thì hiện tại, thì tiếp diễn, thì quá khứ và thì tương lai giúp bạn dễ dàng miêu tả các sự vật theo từng trạng thái, thời điểm khác nhau một cách cụ thể hơn. Các thì cơ bản sẽ vận hành như sau:

Thì hiện tại - các thì trong ngữ pháp tiếng Hàn Quốc cơ bản

Thì hiện tại đơn thường dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên hay một thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Điểm khác biệt của các thì trong ngữ pháp tiếng Hàn Quốc cơ bản là mỗi thì sẽ chia theo 2 đuôi câu trang trọng và thân mật, thể hiện sự tôn kính hoặc tình cảm theo từng đối tượng khác nhau. 
- Đuôi câu trang trọng: 
Cấu trúc chia câu thì hiện tại:  Động từ + ㄴ/는
Động từ không có patchim thì + ㄴ
Động từ có patchim thì + 는
- Đuôi câu thân mật:
Dựa vào gốc động từ của câu, các thì trong ngữ pháp tiếng Hàn Quốc cơ bản chia làm 2 dạng nhỏ: 
- Động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 아요
- Động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 어요
Các ví dụ cụ thể:
Đuôi câu trang trọng: 가다 sẽ là  갑니다 : đi, 먹다 sẽ là 먹습니다 : ăn,...
Đuôi câu thân mật: 가다 sẽ là 가요 : đi, 오다 sẽ là 와요 : đến, 사랑하다 sẽ là 사랑해요: yêu,...

Các thì trong tiếng hàn, Ngữ pháp tiếng hàn, Các thì trong ngữ pháp tiếng hàn, Các thì trong ngữ pháp tiếng hàn quốc cơ bản, Các thì cơ bản trong tiếng hàn quốc, Bài tập ngữ pháp tiếng hàn quốc, Chia các thì trong tiếng hàn
Thì hiện tại trong ngữ pháp tiếng Hàn

Thì tiếp diễn - Một trong các thì trong ngữ pháp tiếng Hàn

Các thì trong tiếng Hàn cũng rất dễ hiểu như cái tên của nó. Thì hiện tại tiếp diễn mô tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Nó còn được dùng như một câu nhấn mạnh sự việc. 
Tuy nhiên, ở thì này sẽ phức tạp hơn một chút là nó sẽ chia cấu trúc theo thời điểm và ngữ câu với người đối diện. 

Thì tiếp diễn khi thời điểm nói là hiện tại thì V + 고 있다. Ví dụ như “Bạn đang nghe nhạc” thì trong tiếng Hàn sẽ được viết 남씨가 지금 음악을 듣고 있습니다 ( dạng tôn kính ) và 남씨가 지금 음악을 듣고 있어요 ( dạng thân mật )

Thì tiếp diễn khi thời điểm nói mô tả hành động/ sự việc trong quá khứ thì V + 고 있었다. Ví dụ cụ thể để bạn có thể dễ hiểu nè.
Câu tiếng Việt: “Hôm trước, Bạn đã đến gặp tôi ở nhà. Nhưng lúc đó, tôi đang học ở trường.”
Câu tiếng Hàn: 어제 친구가 화씨한테 전화했어요. 그때 화씨는 자고 있었어요/ ( 있었습니다 ).

Nếu sau khi học 2 dạng câu trên bạn bắt đầu cảm thấy muốn từ bỏ, hãy nghĩ tới việc học 12 thì tiếng Anh thì 4 thì tiếng Hàn không là gì đâu nhé. Thì quá khứ thuộc các thì trong ngữ pháp tiếng Hàn, vì vậy bạn không thể nào bỏ qua đâu. Tiếp tục bổ sung thêm kiến thức về ngữ pháp với thì quá khứ thôi nào.

Các thì trong tiếng hàn, Ngữ pháp tiếng hàn, Các thì trong ngữ pháp tiếng hàn, Các thì trong ngữ pháp tiếng hàn quốc cơ bản, Các thì cơ bản trong tiếng hàn quốc, Bài tập ngữ pháp tiếng hàn quốc, Chia các thì trong tiếng hàn
Thì tiếp diễn phức tạp hơn các thì trong tiếng Hàn

Thì quá khứ - Một dạng chia các thì trong tiếng Hàn

Ở dạng này, chúng ta sẽ chia các thì trong tiếng Hàn để biểu đạt sự việc/ hành động đã xảy ra trong thời điểm quá khứ, động từ được chia theo 3 dạng 었/았/였다, có nghĩa là "đã". Thì quá khứ sẽ được chia theo đuôi câu như thì hiện tại, cụ thể:

Khi đuôi động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì +  았다
Khi đuôi động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 었다
Khi đuôi động từ ở dạng 하다 thì 했다
Rất đơn dạng đúng không nào? Thêm một vài ví dụ cho các bạn dễ hiểu hơn:
가다 + 았어요 quá khứ thì 갔어요 hoặc 갔습니다 : đã đi
읽다 + 었어요 quá khứ thì 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc
사랑하다 quá khứ thì 사랑했어요 hoặc 사랑했습니다 : đã yêu

Thì tương lai - Một trong các thì cơ bản trong tiếng Hàn Quốc

Là một trong các thì cơ bản trong tiếng Hàn Quốc, thì tương lai mô tả những sự việc sắp hoặc sẽ xảy ra. Cách phổ biến để chia câu ở thì tương lai là động từ thêm ㄹ/을 거예요 ở phía sau.
Một số lưu ý nhỏ, bạn phải chia thì tương lai dựa theo đuôi động từ trong câu:
Đuôi động từ kết thúc bằng các nguyên âm (보다, 가다, 자다) được thêm vào ㄹ 거예요.
Đuôi động từ kết thúc bởi các phụ âm (먹다, 찾다, 붙다) được thêm vào 을 거예요.
Bất quy tắc - đuôi động từ kết thúc bằng phụ âm ㄹ (놀다, 멀다, 살다) chỉ cần thêm vào 거예요.

Học tốt các thì trong tiếng Hàn bằng bài tập ngữ pháp tiếng Hàn Quốc

Sau khi đã hiểu rõ về cách sử dụng các thì trong tiếng Hàn, bạn sẽ ứng dụng những gì đã học vào những phần bài tập đơn giản để ghi nhớ cũng như sử dụng thuần thục hơn. 
Các dạng bài tập ngữ pháp tiếng Hàn Quốc bạn nên làm những bài về điền từ/ nối từ chia theo các thì trong tiếng Hàn hoặc bài tập dịch câu cũng rất hay và thú vị.

Các thì trong tiếng hàn, Ngữ pháp tiếng hàn, Các thì trong ngữ pháp tiếng hàn, Các thì trong ngữ pháp tiếng hàn quốc cơ bản, Các thì cơ bản trong tiếng hàn quốc, Bài tập ngữ pháp tiếng hàn quốc, Chia các thì trong tiếng hàn
Các bài tập ngữ pháp tiếng Hàn thú vị 

Tham khảo các dạng bài tập sơ cấp nếu như bạn muốn làm quen với các thì trong tiếng Hàn, sau đó hãy nâng lên từ với các bài tập nâng cao. Đừng quên lựa chọn các nguồn tài liệu uy tín để đảm bảo hiệu quả thực hành khi học nhé!
Chúc các bạn thành công.

Tags: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn, Ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK 2, tổng hợp 91 ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp (phần 2), Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp PDF, Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp 1, Ngữ pháp tiếng Hàn giao tiếp, Ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK 1, Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn: V + (으)려면: Nếu muốn... thì...
Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn: V + (으)려면: Nếu muốn... thì...

Cấu trúc mục đích “ V 으려면: Nếu muốn… thì…” được sử dụng phổ biến trong giao tiếp của người Hàn Quốc. Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu và vận dụng...

Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn “V는지 알다/모르다; A으/ㄴ지 알다/모르: Biết/Không biết làm gì”
Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn “V는지 알다/모르다; A으/ㄴ지 알다/모르: Biết/Không biết làm gì”

Mọi thắc mắc của bạn về ngữ pháp tiếng Hàn “V는지 알다/모르다; A으/ㄴ지 알다/모르다: Biết/Không biết…” sẽ được Phuong Nam Education giải đáp trong bài viết dưới...

Những điều bạn cần biết về cấu trúc ngữ pháp nguyên nhân kết quả trong tiếng Hàn: A/V기 때문에, N 때문에
Những điều bạn cần biết về cấu trúc ngữ pháp nguyên nhân kết quả trong tiếng Hàn: A/V기 때문에, N 때문에

Cấu trúc ngữ pháp “ A/V기 때문에, N 때문에: Vì nên” sẽ giúp bạn diễn tả được nguyên nhân – kết quả của một tình huống, vấn đề nào đó.

Những điều bạn cần biết về ngữ pháp tiếng Hàn “Danh từ + 도: cũng”
Những điều bạn cần biết về ngữ pháp tiếng Hàn “Danh từ + 도: cũng”

Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp Danh từ + 도: cũng

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2229605603187256482