Thành ngữ, quán ngữ trong tiếng Hàn 1
STT |
CỤM TỪ |
Ý NGHĨA |
GHI CHÚ |
1 |
가슴을 울리다 |
Làm cảm động, làm xúc động |
가슴: ngực 울리다 |
2 |
가슴을 태우다 |
Lo lắng vô cùng Lo cháy ruột gan |
태우다: đốt cháy |
3 |
나이가 아깝다 |
Không đúng tuổi, không chín chắn như lứa tuổi |
나이: tuổi 아깝다: tiếc nuối |
4 |
날이 새다 |
Việc hỏng việc công cốc |
날: ngày 새다: rò rỉ |
5 |
다리를 놓다 |
làm trung gian |
다리: cây cầu 놓다 : đặt, để |
6 |
달이 차다 |
đến kỳ sinh nở, (đủ 9 tháng 10 ngày) |
달: trăng 차다: đầy |
7 |
바가지를 쓰다 |
mua hớ, mua đắt |
바가지: cái bầu đựng nước |
8 |
사랑에 빠지다 |
sa vào lưới tình |
빠지다: rơi, chìm; |
9 |
세상을 뜨다 |
chết, qua đời |
세상; thế gian 뜨다: dời đi, bỏ đi |
10 |
어깨가 가볍다 |
nhẹ trách nhiệm, nhẹ vai |
어깨: vai |
11 |
바가지를 긁다 |
Bị vợ cằn nhằn |
긁다: vết xước |
12 |
마음이 가볍다 |
nhẹ lòng, trút được nỗi lo |
마음: tấm lòng |
13 |
마음을 쓰다 |
quan tâm, chú ý tới ~ |
쓰다: sử dụng |
14 |
인상이 깊다 |
để lại ấn tượng tốt |
인상: ấn tượng 깊다: sâu |
15 |
풀이 없다 |
không có khí thế, mất tinh thần |
풀: cỏ 없다: không có |
16 |
휼물을 떨다 |
Giả nai |
|
17 |
약육강식 |
Ăn hiếp, bắt nạt |
|
18 |
어깨를 걸다 |
sát cánh bên nhau, kề vai |
|
19 |
앞뒤도 모르다 |
Vô lễ |
앞뒤 : trước sau |
20 |
앞뒤를 재다 |
đắn đo, suy tính trước sau |
|
21 |
앞뒤가 (안) 맞다 |
đầu đuôi mâu thuẫn |
|
22 |
암흑 시대 |
thời đại- thời kỳ đen tối, khổ sở |
암흑 : Hắc ám |
23 |
소아 방적 |
nông nổi |
|
24 |
소식이 깡통이다 |
mù tịt thông tin |
|
25 |
목에 힘을 주다 |
khoe khoang, khoác loác |
|
26 |
목을 걸다 |
Quả quyết, quyết chí |
|
27 |
목이 잘리다 |
bị mất chức, phế truất |
|
28 |
만사 형통 |
vạn sự như ý |
|
29 |
눈골이 시다/ 시리다 |
không đẹp mắt chút nào |
|
30 |
눈물을 삼키다 |
Ngậm đắng nuốt cay |
삼키다 : nuốt 눈물 : nước mắt |
>> Xem thêm: Ngữ pháp hoc tiếng Hàn Quốc cơ bản bài 1 - 2
Thành ngữ và quán ngữ trong tiếng Hàn 1
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Hàn chủ đề Kinh tế thông dụng nhất.
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề Y học và sức khỏe để có vốn từ chất lượng cho các kỳ thi tiếng Hàn sắp tới nhé
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề môi trường thông dụng và phổ biến nhất.
Từ vựng ngân hàng là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn, đặc biệt trong lĩnh vực dịch thuật liên quan đến ngân hàng. Vì vậy hãy cùng...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG