V (으)려고 하다 - Dự định làm V

  V (으)려고 하다

Dự định làm việc gì đó

Mẫu câu `-(으)려고 하다' được dùng với động từ bao gồm cả `있다'. Mẫu câu này để diễn tả một dự định của chủ ngữ. Tuy nhiên, mẫu câu này được dùng giới hạn cho ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai.

`려고 하다' kết hợp với gốc động từ không có patchim.

`-으려고 하다' kết hợp với gốc động từ có patchim.

>> http://hoctienghan.com

Ví dụ:

- 저는 내일 극장에 가려고 해요. Ngày mai tôi định đi đến rạp hát.

- 1달쯤 서울에 있으려고 해요. Tôi định ở lại Seoul khoảng 1 tháng.

- 1시부터 공부하려고 해요. Tôi định học bài từ một giờ.

- 불고기를 먹으려고 해요. Tôi định ăn thịt nướng.

Dạng phủ định sẽ được kết hợp với gốc động từ trước khi kết hợp với mẫu câu `-(으)려고 하다', không kết hợp phủ định với động từ `하다' trong mẫu câu.

그 책을 안 사려고 해요. Tôi không định mua quyển sách đó ( 그 책을 사지 않으려고 해요.)

Tuy nhiên, thì quá khứ thì lại không gắn vào gốc động từ mà kết hợp với động từ `하다' trong mẫu câu.

그 책을 안 사려고 했어요.

Hình Hàn tiếng Hàn
Hình Hàn tiếng Hàn

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Ngữ pháp về 있다|없다
Ngữ pháp về 있다|없다

Bạn đang tìm hiểu về các ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản? Vậy hôm nay hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu cấu trúc câu về 있다/없다 rất thông dụng trong...

Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả mong ước, hy vọng
Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả mong ước, hy vọng

Ngữ pháp diễn tả mong ước và hy vọng sẽ giúp bạn nói lên suy nghĩ của bản thân mình trong những tình huống cụ thể.

Cấu trúc phủ định (phần 2) - 지 않다
Cấu trúc phủ định (phần 2) - 지 않다

Ngữ pháp tiếng Hàn mang nhiều sắc thái khác nhau đáp ứng đa dạng nhu cầu cũng như bối cảnh khi giao tiếp. Có rất nhiều ngữ pháp cùng mang ý nghĩa...

Cấu trúc phủ định (phần 1) 안
Cấu trúc phủ định (phần 1) 안

Trong giao tiếp hằng ngày, người Hàn sử dụng đa dạng các cấu trúc câu khác nhau, không chỉ câu khẳng định, câu nghi vấn mà còn có câu cảm thán, câu...

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2229605603187256482