Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, trang trọng ~ㅂ니다/ 습니다

Câu trần thuật -ㅂ니다/습니다

- Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ㅂ니다

- Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니다

Đây là vĩ tố kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo được sử dụng trong văn viết, diễn văn.....

Ví dụ:

- 가다: đi. Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 가-. Gốc động từ 가- không có patchim + ㅂ니다 --> 갑니다

- 먹다: ăn. Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 먹-. Gốc động từ 먹- có patchim + 습니다 --> 먹습니다.

 

>> Xem thêm: V (으)려고 하다 - Dự định làm V 

 

Tương tự thế ta có:

- 이다 (là)--> 입니다.

- 아니다 (không phải là)--> 아닙니다.

- 예쁘다 (đẹp) --> 예쁩니다.

- 웃다 (cười) --> 웃습니다.

Hình Hàn tiếng Hàn
Hình Hàn tiếng Hàn

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Ngữ pháp về 있다|없다
Ngữ pháp về 있다|없다

Bạn đang tìm hiểu về các ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản? Vậy hôm nay hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu cấu trúc câu về 있다/없다 rất thông dụng trong...

Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả mong ước, hy vọng
Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả mong ước, hy vọng

Ngữ pháp diễn tả mong ước và hy vọng sẽ giúp bạn nói lên suy nghĩ của bản thân mình trong những tình huống cụ thể.

Cấu trúc phủ định (phần 2) - 지 않다
Cấu trúc phủ định (phần 2) - 지 않다

Ngữ pháp tiếng Hàn mang nhiều sắc thái khác nhau đáp ứng đa dạng nhu cầu cũng như bối cảnh khi giao tiếp. Có rất nhiều ngữ pháp cùng mang ý nghĩa...

Cấu trúc phủ định (phần 1) 안
Cấu trúc phủ định (phần 1) 안

Trong giao tiếp hằng ngày, người Hàn sử dụng đa dạng các cấu trúc câu khác nhau, không chỉ câu khẳng định, câu nghi vấn mà còn có câu cảm thán, câu...

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2229605603187256482