Chủ đề trường học trong tiếng Hàn cho du học sinh
Học tiếng Hàn hay du học Hàn Quốc giờ đã không còn xa lạ đối với các bạn học sinh, sinh viên nữa. Việc tìm kiếm những chủ đề tiếng Hàn để thuận lợi cho việc học tiếng cũng trở nên ngày càng phổ biến hơn. Sau đây là chủ đề trường học trong tiếng Hàn với nhiều ví dụ minh họa gần gũi và thiết thực gửi đến các bạn học viên phục vụ cho nhu cầu học tiếng của mình. Cùng bắt đầu ngay nha!
Học chủ đề trường học trong tiếng Hàn
Để có thể học và vận dụng tốt chủ đề trường học trong tiếng Hàn vào trong thực tế cần phải nắm vững từ những điều cơ bản nhất. Từ vựng chính là mấu chốt và cũng là đơn vị nhỏ nhất để tạo thành câu. Nắm được từ vựng tốt thì bạn có thể hiểu được hầu như gần hết những lời mà người khác muốn truyền tải.
Học từ vựng chủ đề trường học trong tiếng Hàn
Hệ thống từ vựng ở trường học bằng tiếng Hàn được tổng hợp sau đây sẽ giúp bạn nâng cấp cuốn sổ tay từ mới trong trí nhớ của mình lên trình độ cao hơn một cách nhanh chóng.
Từ vựng ở trường học bằng tiếng Hàn chủ đề về con người bao gồm các chức vụ, danh từ chỉ người thường gặp trong khuôn viên trường học được tổng hợp dưới bảng sau.
Từ mới | Nghĩa | Từ mới | Nghĩa |
학생 | học sinh | 담임 선생/교사 | chủ nhiệm |
초등학생 | học sinh tiểu học | 보안 | bảo vệ |
중학생 | học sinh cấp 2 | 수서 | thủ thư |
고등학생 | học sinh cấp 3 | 청소 아주머니 | cô lao công |
선생님 | giáo viên | 행정가 | nhân viên hành chính |
교수님 | giáo sư | 상담원 | nhân viên tư vấn |
조교 | trợ giảng | 학부모 | phụ huynh |
학감 | giám thị | 자모회 | hội phụ huynh |
학교장/총장 | hiệu trưởng | 학생회 | hội học sinh |
부총장 | hiệu phó | 반장 | lớp trưởng |
Từ vựng chủ đề trường học trong tiếng Hàn ở phần này là về những đồ vật phổ biến trong khuôn viên trường học. Cùng học ngay nào!
Từ mới | Nghĩa | Từ mới | Nghĩa |
의자 | ghế | 교복 | đồng phục |
책상 | bàn | 운동복 | đồng phục thể dục |
칠판 | bảng | 컴퓨터 | máy tính |
초크 | phấn | 가방 | cặp |
펜 | bút | 자 | thước |
연필 | bút chì | 지우개 | tẩy |
책 | sách | 쓰레기통 | thùng rác |
공책 | vở | 빗자루 | chổi |
문 | cửa | 필통 | hộp bút |
창문 | cửa sổ |
Từ vựng chủ đề trường học trong tiếng Hàn về địa điểm trong trường được tổng hợp dưới bảng sau đây để các bạn học viên cùng tham khảo.
Từ mới | Nghĩa | Từ mới | Nghĩa |
학교 | trường học | 교실 | phòng học |
초등학교 | trường tiểu học | 컴퓨터실 | phòng máy tính |
중학교 | trường cấp 2 | 실습실 | phòng thực hành |
고등학교 | trường cấp 3 | 구장 | sân bóng |
대학교 | đại học | 주차장 | nhà xe |
학원 | học viện | 창고 | nhà kho |
도서관 | thư viện | 의무실 | phòng y tế |
학생식당 | căn tin | 운동장 | sân vận động |
체육관 | nhà thi đấu | 실험실/연구실 | phòng thí nghiệm |
수영장 | bể bơi | 사무실 | văn phòng |
Đến trường thì phải học đủ các môn học khác nhau rồi, cùng điểm qua một số môn học trong bảng từ vựng sau nhé!
Từ mới | Nghĩa | Từ mới | Nghĩa |
과목 | môn học | 사회학 | xã hội học |
부문/학과 | khoa | 음악 | âm nhạc |
화학 | hóa học | 미술 | mỹ thuật |
국어 | ngữ văn | 문학 | văn học |
수학 | toán | 법학 | luật |
지리 | địa lý | 심리학 | tâm lý học |
역사 | lịch sử | 언어 | ngôn ngữ |
정치 | chính trị | 체육 | thể dục |
경제 | kinh tế | 컴퓨터 | tin học |
영어 | tin học | 물리학 | vật lý |
Trên đây là tổng hợp các từ vựng ở trường học bằng tiếng Hàn phổ biến. Các bạn có thể tham khảo và học dựa trên hệ thống này để nâng cấp thêm trình độ tiếng Hàn của mình.
Muốn giao tiếp với bạn bè và thầy cô trong trường học một cách tự tin không chỉ yêu cầu vốn từ vựng phong phú mà còn phải nắm rõ những mẫu câu giao tiếp ở trường học bằng tiếng Hàn thường dùng để tránh gây khó hiểu trong giao tiếp.
Sau đây là một số đoạn hội thoại mẫu theo chủ đề trường học trong tiếng Hàn để các bạn cùng tham khảo và học theo.
Học mẫu câu giao tiếp chủ đề trường học trong tiếng Hàn
Mẫu 1:
가: 야! 어디가? (Này! Đi đâu vậy?)
나: 학생식당. 같이 갈래? (Căng tin. Đi cùng không?)
가: 그래. 같이 가자. 뭘 사고 싶어? (Ờ. Đi cùng đi. Cậu muốn mua gì vậy?)
나: 그냥 빵이랑 우유. 너는? (Bánh mì với sữa thôi. Cậu thì sao?)
가: 몰라. 이따가 봐서 사도 돼. 다음 수업은 뭐지? (Không biết nữa. Tí nữa xem rồi mua sau cũng được. Tiết tiếp theo là tiết gì nhở?)
나: 수학. 숙제 다 했어? (Toán. Làm bài tập về nhà chưa?)
가: 뭐? 숙제 있어? (Gì? Có bài tập hả?)
나: 응. 75페이지부터 80페이지까지. 엄청 길어. 어제 했는데 진짜 죽고 싶어. (Ờ. Từ trang 75 đến trang 80. Siêu dài luôn. Hôm qua tớ làm muốn chết luôn.)
가: 야 야, 네 공책 좀 빌려줘. 난 아직 안 해. 아무것도 몰랐으니까. 제발 제발… (Này này, cho tớ mượn vở của cậu đi. Tớ chưa làm bài nữa. Tớ chẳng biết gì hết luôn. Xin cậu đấy…)
나: 글쎄… (Để xem…) 가: 내 지갑을 받아줘. 학생식당에 빨리 가. 아무것도 사도 돼. 공책 좀… (Cầm ví tiền của tớ đi. Đi căng tin nhanh lên. Muốn mua gì cũng được. Cho tớ mượn vở đi…)
나: 그래. 공책은 내 가방 안에 있는데. 학생식당에 뭘 사고 싶어? 아까 빵이랑 우유를 사겠다고. 내가 사 줄게. (Được thôi. Vở ở trong cặp tớ á. Cậu muốn mua gì ở căng tin không? Lúc nãy cậu bảo mua bánh với sữa. Để tớ mua cho.)
가: 어 어! 초콜렛 빵이랑 초콜렛 우유를 사줘. 고마워. (Ờ ờ. Mua giùm tớ bánh socola với lại sữa socola nha. Cảm ơn.)
나: 초콜렛 진짜 좋아하네. 오케이. 간다. (Cậu thích socola thật đấy. Đi nha.)
Mẫu câu giao tiếp với bạn bè chủ đề trường học trong tiếng Hàn
Mẫu 2:
가: 선배님, 안녕하세요? (Chào tiền bối ạ.)
나: 어! 1반 반장이네. 어디 가? (Ừ. Lớp trưởng lớp 1 nè. Đi đâu vậy?)
가: 우리 담임 선생님을 찾으려고 가는 길이에요. (Em đi tìm thầy chủ nhiệm ạ.)
나: 1반의 담임 선생님? 박 선생님 맞지? (Chủ nhiệm lớp 1 hả? Thầy Park đúng không nhỉ?)
가: 네. 선배님은 우리 박 선생님을 어디에 계셨는지 아세요? (Vâng. Tiền bối thấy thầy Park ở đâu không ạ?)
나: 응. 아까 사무실에 봤어. 저기로 가봐. (Ừ. Lúc nãy có thấy ở trong văn phòng. Thử lên đó xem.)
가: 네. 감사해요, 선배님. 참. 우리 동아리 음악회의 계획은 읽어보셨어요? (Vâng. Cảm ơn tiền bối ạ. À. Tiền bối đã đọc bản kế hoạch cho hội diễn âm nhạc của câu lạc bộ chưa ạ?)
나: 응. 얽었어. 잘 썼네. 우리 네 계획으로 진행하면 돼. 수업 끝난 후에 자세히 토로하자. 난 간다. (Ừ. Đọc rồi. Viết tốt thật đấy. Chúng ta cứ tiến hành theo kế hoạch của em là được. Học xong rồi thảo luận chi tiết hơn nha. Anh đi trước đây.)
가: 네. 안녕히 가세요, 선배님. (Vâng. Chào tiền bối ạ.)
Giao tiếp cùng tiền bối chủ đề trường học trong tiếng Hàn
Mẫu 3:
가: 안녕하세요? 박 선생님을 찾으러 왔어요. 혹시 박 선생님 여기에 계시나요? (Xin chào? Em đến tìm thầy Park. Không biết thầy Park có ở đây không ạ?)
나: 응? 반장 왜요? (Hả? Lớp trưởng có chuyện gì thế?)
가: 선생님, 저는 다음 수업의 자료를 아직 안 받는데요. 선생님은 자료를 보내셨어요? (Thầy ơi, em chưa nhận được tài liệu cho tiết học tiếp theo. Thầy đã gửi tài liệu chưa ạ?)
나: 아. 난 잊어버렸어. 미안해. 우리 자료를 복사하려고 같이 가자. (A. Thầy quên mất. Xin lỗi em nha. Mình cùng đi photo tài liệu đi.)
가: 네. 아, 선생님 민호의 어머니는 입원하셨다면서요. 우리 반이 민호 어머니를 문병하면 안 돼요? (Vâng ạ. À, em nghe nói mẹ Minho mới nhập viện. Chúng ta có nên đi thăm không ạ?)
나: 넌 안 이야기하면 나도 잊어버렸네. 내일 너랑 홍기 그리고 나도 같이 가자. (Em không nói thì thầy cũng quên mất. Ngày mai em cùng Hongki và thầy đi.)
가: 네. 요즘 선생님 항상 까먹었네요. 선생님 어디 편찮아요? (Vâng ạ. Dạo này thầy hay quên nhỉ. Thầy có chỗ nào khó chịu ạ?)
나: 아니야 아니야. 요즘 너무 바빠서 그래. 걱정마. (Không có không có. Chỉ là dạo này bận quá nên mới vậy. Đừng lo.)
가: 네. 선생님은 건강을 잘 지키세요. (Vâng. Thầy nhớ giữ sức khỏe.) 나: 알아. 걱정마. (Thầy biết rồi. Đừng lo.)
Nói chuyện với giáo viên chủ đề trường học trong tiếng Hàn
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp ở trường học bằng tiếng Hàn mà bạn có thể tham khảo. Ngoài ra, bạn có thể tự tạo cho mình những đoạn hội thoại về chủ đề trường học để tự luyện tập thêm nha.
Bạn không muốn mình chỉ dừng lại ở mức học tiếng Hàn chủ đề trường học mà muốn mở rộng vốn tiếng của mình rộng và bao quát hơn? Bạn cảm thấy việc học giao tiếng tiếng Hàn ở trường vẫn chưa đủ và muốn trau dồi thêm? Bạn cảm thấy khó khăn trong việc học ngoại ngữ thời điểm dịch bệnh? Hãy đến ngay với Phuong Nam Education để mở rộng việc học giao tiếp tiếng Hàn ở trường lên một tầm cao mới.
Tại Phuong Nam Education, bạn không những có thể tìm được những khóa học offline với mức giá hợp lý, mà còn được trải nghiệm thêm khóa học online mới với học phí cực rẻ nhưng chất lượng lại không hề kém cạnh. Bạn sẽ được tư vấn và sắp xếp buổi học linh hoạt với đội ngũ giảng viên người Việt cũng như người Hàn rất uy tín và chất lượng. Với khóa học tiếng Hàn online, bạn vẫn có thể yên tâm về lượng kiến thức mình muốn học dù cho không được gặp và trao đổi trực tiếp với giảng viên. Hơn thế nữa, bạn còn có thể giữ an toàn cho mình và người thân trong mùa dịch nữa đấy!
Còn chần chừ gì nữa mà không đến ngay với Phuong Nam Education để đánh bay nỗi lo học tiếng Hàn chủ đề trường học ngay tức khắc. Gọi ngay hotline 1900 7060 để nhận tư vấn miễn phí và tìm hiểu các khóa học tại Trung tâm nhé!
Khóa học online học giao tiếp tiếng Hàn ở trường và hơn thế nữa
Mong những kiến thức trong bài viết về chủ đề trường học trong tiếng Hàn trên đây sẽ giúp ích cho việc học của bạn. Nhớ luyện tập tiếng Hàn thường xuyên nha!
Tags: Giới thiệu về trường học bằng tiếng Hàn, Tiếng Hàn giao tiếp trong trường học, Từ vựng tiếng Hàn về trường học, Từ vựng tiếng Hàn trong lớp học, Tên trường đại học bằng tiếng Hàn, Giới thiệu về lớp học bằng tiếng Hàn, Giới thiệu trường học bằng tiếng Hàn, Học bằng tiếng Hàn
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi ngay các liên từ tiếng Hàn thường gặp trong đời sống và các bài thi đánh giá năng lực như Topik, Klat, KLPT,...
Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu ngay kính ngữ trong tiếng Hàn và sử dụng các kính ngữ một cách phù hợp nhé
Cùng Phuong Nam Education học ngay các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất để chuẩn bị cho kỳ thi Topik sắp tới!
Từ vựng chủ đề đám cưới là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn. Một trong những ngày quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người chính là...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG