Học nhanh từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Đôi khi chúng ta sẽ nhận được những câu hỏi về ước mơ, dự định trong tương lai, những câu hỏi cứ ngỡ như đơn giản nhưng chúng ta lại không thể trả lời vì không đủ vốn từ vựng. Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ gợi ý cho các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, các bạn cùng “note” lại nhé!

Từ vựng về nghề nghiệp

Một số từ vựng về nghề nghiệp được tổng hợp ở bảng dưới đây, các bạn cùng Phuong Nam Education tham khảo qua nào!

Từ vựng về nghề nghiệp

Từ vựng về chủ đề nghề nghiệp

Từ

Nghĩa tiếng Việt 

교사/ 선생님

Giáo viên

의사

Bác sĩ

간호사

Y tá

약사

Dược sĩ

경찰관

Cảnh sát viên

항공 승무원

Tiếp viên hàng không

비행사

Phi công

변호사

Luật sư

가수

Ca sĩ

모델

Người mẫu

요리사

Đầu bếp

회계사

Kế toán viên

화가

Họa sĩ

기자

Nhà báo, phóng viên

선수

Cầu thủ

통역사

Thông dịch viên

사진작가

Nhiếp ảnh gia

Luyện tập 

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

Họa sĩ

1.………………………

Cảnh sát viên

2.………………………

Giáo viên

3………………………

Nhiếp ảnh gia

4………………………

Ca sĩ

5………………………

Đầu bếp

6………………………

Phi công

7………………………

Cầu thủ

8………………………

Phóng viên

9………………………

Đáp án:

1. 화가                        2. 경찰관                3. 교사/ 선생님

4. 사진작가                5. 가수                    6. 요리사

7. 비행사                    8. 선수                    9. 기자

 

Trên đây Phuong Nam Education đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thông dụng. Phuong Nam Education hy vọng bài viết giúp ích cho các bạn trong quá trình tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn. Các bạn hãy đón chờ những bài học bổ ích tiếp theo của Phuong Nam Education nhé!

 

Tags: Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp, Từ vựng về nghề nghiệp, Từ vựng tiếng Hàn công việc, Từ vựng tiếng Hàn về việc làm, Tiếng Hàn trong nghề nghiệp, Tiếng Hàn về công việc, Tiếng Hàn về nghề nghiệp.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng chủ đề đám cưới (Phần 1)
Từ vựng chủ đề đám cưới (Phần 1)

Từ vựng chủ đề đám cưới là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn. Một trong những ngày quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người chính là...

Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tiếng Hàn
Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tiếng Hàn

Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm là bài học cần thiết với học sinh bởi chúng giúp học sinh diễn đạt được các ngày quan trọng trong năm và quen...

Từ vựng về vật dụng trong nhà bếp (phần 2)
Từ vựng về vật dụng trong nhà bếp (phần 2)

Bạn có thể diễn tả cách chế biến một món ăn hay vị món ăn mình yêu thích trong tiếng Hàn không? Một câu hỏi khá thân thuộc nhưng vẫn chúng ta lúng...

Từ vựng về vật dụng trong nhà bếp (phần 1)
Từ vựng về vật dụng trong nhà bếp (phần 1)

Mỗi ngày chúng ta đều nấu ăn, sinh hoạt rất nhiều trong không gian bếp, vậy các bạn đã có thể gọi tên những vật dụng thân quen trong nhà bếp bằng...

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2229605603187256482