Học từ vựng thông dụng tiếng Hàn trong đời sống
Ngày nay cùng với sự phát triển và mở rộng của các doanh nghiệp Hàn tại Việt Nam, nhu cầu học tiếng Hàn cũng từ đó tăng theo. Học từ vựng thông dụng tiếng Hàn được sử dụng mỗi ngày cũng là một cách giúp người học liên kết các từ đã học lại với nhau, từ đó có thể áp dụng vào hội thoại hằng ngày để nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Từ vựng đối với việc học tiếng Hàn là vô cùng cần thiết. Trong các giáo trình bậc sơ cấp, đa phần các từ vựng được nhắc đến đều là những từ vựng thông dụng tiếng Hàn thường được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Dưới đây chúng mình sẽ liệt kê từ vựng tiếng Hàn, nghĩa và câu ví dụ với riêng mỗi từ theo các nơi rất quen thuộc với mỗi chúng ta. Cùng nhau xem nhé!
Công sở, nơi làm việc là nơi rất đỗi quen thuộc với mọi người, chúng mình đã liệt kê một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng khi nhắc đến chỗ làm dưới đây
Stt | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
1 | 직장 /jikjang/ |
nơi làm việc |
집에서 직장까지 멀지 않아요. Từ nhà đến chỗ làm không xa. |
2 | 직장인 = 직원 /jikjangin/ = /jikwon/ |
người làm việc/ nhân viên | 저는 직장인이에요. Tôi là người đi làm. 저는 그 회사의 직원이에요. Tôi là nhân viên của công ty đó |
3 | 동료 /thonglyo/ |
đồng nghiệp | 미연 씨가 우리 동료예요. Miyeon là đồng nghiệp của tôi. |
4 | 근무 시간 /keunmusikan/ |
giờ hành chính/ giờ làm việc | 근무 시간에 밖에 나가면 안 됩니다. Trong giờ hành chính (giờ làm việc) thì không được ra ngoài. |
5 | 구직하다 /khujik(h)ata/ |
tìm việc làm | 졸업 후에 구직할 거예요. Sau khi tốt nghiệp tôi sẽ tìm việc. |
6 | 취직하다 /ch’uyjikkata/ |
tìm được việc làm | 아직 취직하지 않았어요? Cậu vẫn chưa tìm được việc sao? |
7 | 입사하다 /ipsahata/ |
gia nhập công ty, vào công ty | 입사한지 2년 되었습니다. Tôi vào công ty làm được 2 năm rồi. |
8 | 출근하다 /ch’ulkeunhata/ |
đi làm | 우리 진우가 매일 버스로 출근해요. Jin Woo mỗi ngày đi làm bằng xe buýt. |
9 | 잔업하다 /janoep(h)ata/ |
tăng ca | 어제 잔업을 해서 집에 늦게 왔어요. Hôm qua tăng ca nên về nhà trễ. |
10 | 출장하다 /ch’uljanghata/ |
đi làm | 오늘 출근해야 합니다. Hôm nay tôi phải đi làm. |
11 | 야근하다 /ya keun na ta/ |
làm ca đêm | 야근해서 지금 너무 졸려요. Vì làm ca đêm nên bây giờ tôi buồn ngủ quá. |
12 | 퇴근하다 /th’ue keun ha ta/ |
tan làm | 어제 감기 때문에 결근했어요. Hôm qua tôi nghỉ phép vì bị cảm |
13 | 결근하다 /kyeol keun ha ta/ |
nghỉ phép | 어제 감기 때문에 결근했어요. Hôm qua tôi nghỉ phép vì bị cảm |
14 | 사직하다 /sajikata/ |
từ chức | 신병을 이유로 지난 주에 사직을 했어요. Tôi đã từ chức hôm qua vì bị bệnh. |
15 | 퇴사하다 /th’uesahata/ |
nghỉ việc | 입사한 지 두 달 만에 퇴사했어요. Vào công ty được 2 tháng đã nghỉ việc rồi. |
Cùng học từ vựng thông dụng tiếng Hàn về công sở
Với người trưởng thành, chỗ làm là nơi quá quen thuộc, vậy còn với các bạn học sinh - sinh viên, trường học là nơi không thể nào xa lạ hơn rồi. Cùng điểm qua những từ vựng tiếng Hàn thông dụng khi nói đến trường học dưới đây nhé!
Stt | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
1 | 대학교 /thehakkyo/ |
trường đại học | 우리 교수님께 사범 대학교를 졸업하셨습니다. Giáo sư của tôi tốt nghiệp đại học Sư phạm. |
2 | 학생 /hakkseng/ |
học sinh, sinh viên | 시험을 앞두고 학생들이 아주 바쁜 것 같아요. Gần đến kỳ thi nên học sinh có vẻ rất bận. |
3 | 교사 /kyosa/ |
giáo viên (nói chung) | 진영 씨는 역량 있는 교사입니다. Jin Young là một giáo viên có năng lực. |
4 | 교수 /kyosu/ |
giáo sư | 그 교수는 학점이 짠 편이에요. Giáo sư đó cho điểm rất gắt. |
5 | 시험 /shiheom/ |
thi, kiểm tra | 구술 시험에 합격하지만 팔기 시험에 실패했습니다. Tôi đậu bài thi vấn đáp nhưng rớt bài thi nói rồi. |
6 | 숙제 /sukje/ |
bài tập về nhà | 민호가 숙제를 아직 하지 않았어요. Minho vẫn chưa làm xong bài tập về nhà. |
7 | 수업 /sueop/ |
tiết học, lớp học | 주말이라서 수업이 없을 거예요. Vì hôm nay là cuối tuần nên không có tiết học. |
8 | 공부하다 /kongbuhata/ |
học | 저는 유학가고 싶어서 영어를 열심히 공부하고 있습니다. Tôi muốn đi du học nên đang cố gắng học tiếng Anh. |
9 | 배우다 /beuta/ |
học (nói chung) | 독학으로 한국어를 배웠어요. Tôi đã tự học tiếng Hàn đó. |
10 | 가르치다 /kareuch’ita/ |
dạy học | 외국인에게 베트남어를 가르치는 것으로 아르바이트하고 있어요. Tôi làm thêm việc dạy tiếng Việt cho người nước ngoài. |
11 | 연습하다 /yeonseub(h)ata/ |
luyện tập | 처음에 한국어를 공부할 때 발음 연습을 많이 했어요. Ban đầu khi mới học tiếng Hàn tôi đã luyện tập phát âm nhiều lắm |
12 | 외우다 /ueuta/ |
học thuộc | 내일 단어 테스트가 있어서 공부한 단어를 외우고 있습니다. Ngày mai có kiểm tra từ vựng nên tôi đang học thuộc từ vựng đã học. |
13 | 점수 /jeomsu/ |
điểm số |
유겸이 열심히 공부해서 좋은 점수를 따겠어요. Yugyeom đã rất chăm học nên chắc sẽ đạt điểm tốt thôi. |
14 | 입학하다 /ip(h)ak(h)ata/ |
nhập học, vào học | 우리 아들이 대학에 수석으로 입학했어요. Con trai nhà tôi vào học đại học với điểm thủ khoa. |
15 | 퇴학하다 /th’uehak(h)ata/ |
thôi học | 집안 형편 때문에 석진이 퇴학했어요. Vì điều kiện kinh tế gia đình nên Seokjin thôi học rồi. |
Từ vựng thông dụng tiếng Hàn về trường học
Dù là người đi làm hay học sinh - sinh viên, căn bếp là nơi quá quen thuộc với chúng ta, hãy cùng xem qua các từ vựng tiếng Hàn thông dụng về căn bếp trong nhà chúng ta nhé!
Stt | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
1 | 요리하다 /yorihata/ |
nấu ăn | 우리 엄마가 집에 요리하고 있습어요. Mẹ tôi đang nấu ăn ở nhà. |
2 | 음식 = 식품 /eumsik/ = /sikpu’m/ |
thức ăn, thực phẩm | 더운 음식을 좋아합니다. Tôi thích thức ăn nóng. |
3 | 식사하다 /sikssahata/ |
ăn, dùng bữa | 우리 가족은 자주 함께 식사해요. Gia đình tôi thường ăn cùng nhau. |
4 | 먹다 /meokta/ |
ăn | 지금 뭘 먹고 싶어요? Bây giờ cậu muốn ăn gì? |
5 | 반찬 /banch’an/ |
món ăn kèm | 한국에서 식사할 때 많은 반찬이 있어요. Ở Hàn khi dùng bữa có rất nhiều món ăn kèm. |
6 | 젓가락 /cheotkkarak/ |
đũa | 우리 아이들이 젓가락을 사용하는 것을 연습하고 있어요. Mấy đứa nhỏ nhà tôi đang tập dùng đũa. |
7 | 숟가락 /sutkkarak/ |
muỗng | 숟가락을 사용에 익숙하기 때문이에요. Vì đã quen dùng muỗng rồi. |
8 | 냉장고 /nengjangko/ |
tủ lạnh | 신선한 식품을 냉장고 안에 보관됩니다. Thực phẩm tươi được bảo quản trong tủ lạnh. |
9 | 오븐 /opeun/ |
lò nướng | 간식을 주려고 오븐에 과자를 굽고 있어요. Tôi bỏ bánh quy vào lò nướng làm đồ ăn vặt. |
10 | 전자레인지 /jeonjarenji/ |
lò vi sóng | 남은 밥을 전자레인지에 데우는 것이 더 빨라요. Hâm cơm thừa bằng lò vi sóng sẽ nhanh hơn. |
11 | 프라이팬 /p’eurainpen/ |
chảo chiên/ rán | 이 프라이팬은 음식이 눌어붙지 않도록 코팅이 되어 있습니다. Chảo chiên này được tráng lớp chống dính thức ăn. |
12 | 전기밥솥 /jeonkibapssot/ |
nồi cơm điện | 아시아인이 전기밥솥으로 밥을 아주 지어요. Người châu Á thường nấu cơm bằng nồi cơm điện |
13 | 냄비 /nembi/ |
nồi | 더러운 냄비를 박박 문질러 닦았어요. Tôi đã cọ sạch mấy cái nồi dơ. |
14 |
칼 |
dao | 고기를 칼로 잘라요. Cắt thịt bằng dao. |
15 | 도마 /thoma/ |
thớt | 우리 엄마가 나무 도마를 자주 써요. Mẹ tôi thường dùng thớt gỗ. |
Từ vựng thông dụng tiếng Hàn về nhà bếp
Qua loạt từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm như đã kể trên, chúng mình hy vọng sẽ giúp cho bạn phần nào có thêm vốn từ vựng về 3 nơi rất quen thuộc với chúng. Để nói về những từ vựng thông dụng tiếng Hàn, chúng ta còn liệt kê ra được rất nhiều như từ vựng thông dụng tiếng Hàn chủ đề sân bay, từ vựng thông dụng tiếng Hàn chủ đề nhà hàng,.v..v. Mong bạn sẽ cùng chúng mình tiếp tục tìm hiểu thêm nhiều hơn nữa nhé!
Phuong Nam Education là một trong những trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh với các chương trình giảng dạy đa dạng. Tại đây, bạn không chỉ học được các từ vựng tiếng Hàn mà còn được truyền đạt các ngữ pháp theo trình độ sơ - trung - cấp và các chương trình luyện thi Topik. Cùng với đội ngũ giáo viên thân thiện và có chuyên môn, cơ sở vật chất tốt, Phuong Nam luôn mang đến cho người học cảm giác thoải mái và dễ chịu khi học tại đây. Nhanh tay gọi về Hotline 1900 7060 để được tư vấn chi tiết về khóa học cũng như giải đáp những thắc mắc của các bạn nhé.
Học từ vựng thông dụng tiếng Hàn với Phuong Nam Education
Tags: từ vựng tiếng hàn sơ cấp 1, từ vựng tiếng hàn thông dụng pdf, từ vựng tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề khác nhau, từ vựng tiếng hàn cơ bản, từ vựng tiếng hàn giao tiếp, từ vựng tiếng hàn thông dụng
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi ngay các liên từ tiếng Hàn thường gặp trong đời sống và các bài thi đánh giá năng lực như Topik, Klat, KLPT,...
Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu ngay kính ngữ trong tiếng Hàn và sử dụng các kính ngữ một cách phù hợp nhé
Cùng Phuong Nam Education học ngay các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất để chuẩn bị cho kỳ thi Topik sắp tới!
Từ vựng chủ đề đám cưới là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn. Một trong những ngày quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người chính là...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG