Thành ngữ,quán ngữ trong tiếng Hàn 2
STT |
CỤM TỪ |
Ý NGHĨA |
GHI CHÚ |
1 |
눈독을 들이다 |
Để mắt đến, nhìn với sự thèm khát ganh tỵ |
|
2 |
들통이 나다 |
Bị lộ, bị phát hiện |
|
3 |
김이 새다 |
Bị mất hứng |
|
4 |
한눈을 팔다 |
Lơ đãng, không tập trung: |
|
5 |
입이 무겁다 |
Ít nói, kín miệng |
무겁다: nặng |
6 |
입이 가볍다 |
Lắm mồm, ba hoa |
|
7 |
입을 떼다 |
Mở miệng |
|
8 |
기를 쓰다 |
Cố hết sức |
|
9 |
이를 갈다 |
Nghiến răng chịu đựng |
갈다: kêu cọt kẹt |
10 |
양다리를 걸치다 |
Bắt cá hai tay |
|
11 |
바가지를 긁다 |
Đay nghiến, cằn nhằn |
|
12 |
눈이 빠지게 |
Rớt con mắt (chờ mỏi mòn) |
|
13 |
눈 하나 깜짝하지 않다 |
Không chớp mắt (nói dối không chớp mắt) |
깜짝하다: chớp mắt |
14 |
마음이 놓이다 |
An tâm, yên lòng |
|
15 |
한 턱 내다 |
Chiêu đãi, thết đãi |
|
16 |
한 잔 하다 |
Đi nhậu |
|
17 |
맞장구를 치다 |
Ăn theo, phụ họa |
|
18 |
불난 데 부채질하다: |
Quạt gió vào lửa (đổ dầu vào lửa) |
|
19 |
손발을 맞추다 |
Phối hợp ăn ý |
손발: tay chân |
20 |
손발이 맞다 |
Hòa hợp |
|
21 |
발을 끊다 |
Cắt đứt, tuyệt giao |
|
22 |
발뺌을 하다 (발을 빼다) |
Bào chữa, biện minh |
|
23 |
발(을) 빼다/씻다 |
Cắt đứt quan hệ, phủi tay |
|
24 |
손을 씻다 |
Rửa tay, gác kiếm, phục thiện |
|
25 |
손을 쓰다 |
Đề ra những biện pháp cần thiết, ra tay |
|
26 |
손을 벌리다 |
Chìa tay cầu xin, xòe tay |
|
27 |
손을 내밀다 |
Xin xỏ, đòi hỏi, yêu cầu Nhúng tay vào |
|
28 |
두 손을 들다 |
Đầu hàng, quy phục, bó tay |
|
29 |
손을 놓다 |
Ngừng tay |
|
30 |
손(을) 빼다 |
Thoát khỏi việc đang làm |
빼다: trừ ra |
31 |
하늘의 별 따기 |
Hái sao trên trời: việc rất khó đạt được |
따다 : hái |
32 |
식은 죽 먹기 |
Dễ như ăn cháo |
|
33 |
누워서 떡 먹기 |
Vừa nằm vừa ăn bánh Tteok, việc nhàn hạ |
눕다: nằm |
34 |
엎드려서 절 받기 |
Nằm nhận lạy, sự miễn cưỡng |
|
35 |
땅 집고 헤엄치기 |
Dễ như bơi (với chân) chạm đất (việc dễ dàng) |
|
36 |
발을 벗고 나서다 |
Sải bước tiến tới |
|
37 |
엎치 데 덮친 격 |
Họa vô đơn chí |
|
38 |
무릎을 꿇다 |
Quỳ gối đầu hàng hoặc bỏ cuộc |
|
39 |
그림의 떡 |
Bánh vẽ |
|
40 |
옥에 티 |
Vết rạn trên viên ngọc/ khiếm khuyết nhỏ trong những việc tốt đẹp |
옥: ngọc |
41 |
우물 안 개구리 |
Ếch trong giếng |
우물: giếng |
42 |
발목을 잡히다 |
Bị nắm cổ chân (bận túi bụi như bị cột chặt vào một việc gì đó; bị khống chế) |
발목: cổ chân 잡하다: nắm |
43 |
입을 모으다 |
Thống nhất ý kiến |
모으다: tích lũy |
44 |
자나 깨나 |
Dù thức hay ngủ (luôn luôn) |
|
45 |
눈에는 눈, 이에는 이 |
Mắt đền mắt, răng đền răng = Ăn miếng trả miếng |
눈: mắt, 이: răng |
46 |
도둑이 제 발 저리다 |
Kẻ trộm bị đau chân (khi có tội tự nhiên sẽ luôn thấy bất an, dù chẳng ai biết) |
저리다: nứt nẻ, 발: chân, 도둑: kẻ trộm |
47 |
울며 겨자 먹기 |
Khóc mà ăn mù tạt = Ngậm đắng nuốt cay |
겨자: mù tạt |
48 |
금이 가다 |
Bị rạn nứt, mối quan hệ trở nên lỏng lẻo hoặc thay đổi theo chiều hướng xấu |
|
49 |
도토리 키 재기 |
Đo chiều cao của hạt dẻ |
재다: đo |
50 |
쇠귀에 경 읽기 |
Đàn gảy tai trâu |
|
51 |
등을 돌리다 |
Quay lưng, trở mặt |
|
52 |
제 얼굴에 침 뱉기 |
Tự nhổ vào mặt mình (tự làm mình bẽ mặt) |
침: nước bọt, 뱉: nhổ, phun |
53 |
꼬리를 물다 |
Cắn đuôi nhau (việc này việc kia lên tiếp xảy đến) |
꼬리: cái đuôi, 물다: cắn |
54 |
선수를 치다 |
Giành thế chủ động |
|
55 |
불을 보듯 뻔하다 |
Rõ ràng như nhìn thấy ánh đèn (Rõ như ban ngày) |
|
56 |
입에 침이 마르도록 |
khô cả họng, khô hết cả miệng (nói đi nói lại nhiều lần) |
|
57 |
한 술 더 뜨다: |
Chất thêm một muỗng nữa (đổ dầu vào lửa) |
|
58 |
이미 엎지른 물 |
Nước đã đổ đi (những việc không thể sửa chữa được) |
|
59 |
뿌리를 뽑다 |
Nhổ tận rễ |
|
60 |
발등의 불을 끄다 |
Dập tắt lửa trên mu bàn chân (xử lý việc khẩn cấp) |
|
61 |
발등에 불(이) 떨어지다 |
Lửa rơi xuống bàn chân (việc khẩn cấp đột nhiên xảy đến) |
|
62 |
허리띠를 졸라매다 |
Thắt lưng buộc bụng |
|
63 |
돈방석에 앉다 |
Ngồi trên đống tiền |
|
64 |
원수를 외나무다리에서 만나다 |
Gặp kẻ thù trên cầu độc mộc = Oan gia ngõ hẹp |
|
65 |
도마에 오르다 |
Lên thớt (vấn đề cá nhân bị đem ra bàn tán) |
|
66 |
배가 아프다 |
Bụng khó chịu: ghen tỵ |
|
67 |
못을 박다 |
Đóng đinh (làm cho người khác đau buồn lòng; nhận thức một sự thật rõ ràng, chắc chắn) |
|
68 |
물이 들다 |
bị nhiễm, bị ảnh hưởng (nhiễm thói xấu) |
|
69 |
수박 겉핥기 |
Liếm bên ngoài vỏ dưa hấu (đại khái qua loa) |
|
70 |
개밥에 도토리 |
Hạt dẻ trong bát cơm chó (bị tẩy chay, cô lập) |
|
71 |
닭 쫓던 개 지봉 쳐다보다 |
Con chó ngồi nhìn con gà trên mái nhà (việc ngoài khả năng) |
|
72 |
사돈네 남 말 한다 |
Nói chuyện nhà thông gia (đổ lỗi cho người khác) |
|
73 |
큰 코 다치다 |
Bị đau mũi (Bị mất mặt) |
|
74 |
신물이 나다 |
Buồn tẻ, chán ngắt, mệt mỏi |
|
75 |
뒤통수를 치다 |
Đánh vào gáy: Đánh lén |
|
76 |
뒤통수(를) 맞다 |
Bị đánh vào gáy: bị phản bội |
|
77 |
바람을 맞다 |
Bị leo cây (bị lỡ hẹn) |
|
78 |
비행기를 태우다 |
Cho đi máy bay: khen quá lời |
|
79 |
파리를 날리다 |
Ruồi bay: công việc kinh doanh không tốt đẹp, ế ấm |
|
80 |
어깨가 무겁다 |
Nặng vai (nặng trách nhiệm) |
|
81 |
귀에 못이 박히게 |
Bị đóng đinh vào tai (nhàm tai) |
|
82 |
진땀을 빼다 |
Toát mồ hôi (việc khó khăn; lo sợ ) |
|
83 |
콧대가 높다 |
Sống mũi cao (tự đánh giá cao bản thân và có Hàn độ kiêu ngạo) |
|
84 |
미역국을 먹다 |
Ăn canh rong biển (bị thi trượt,bị từ chối) |
|
85 |
국수를 먹이다 |
Cho ăn mì (khi nào tổ chức đám cưới) |
|
86 |
깡통을 차다 |
Đá cái thùng rỗng (hết sạch tiền) |
|
87 |
가위질을 하다 |
Làm công việc cắt xén: biên tập |
|
88 |
히트를 치다 |
Trúng dịp, thành công lớn, trúng mánh |
|
89 |
머리에 피도 안 마른 |
Chưa ráo máu đầu (non nớt, chưa có kinh nghiệm) |
|
90 |
내 코가 석 자 |
Mũi mình 3 thước (bản thân đang khó khăn, không thể giúp người khác) |
|
>> Xem thêm: Ngữ pháp hoc tiếng Hàn Quốc cơ bản bài 1 - 2
Thành ngữ và quán ngữ trong tiếng Hàn 2
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Hàn chủ đề Kinh tế thông dụng nhất.
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề Y học và sức khỏe để có vốn từ chất lượng cho các kỳ thi tiếng Hàn sắp tới nhé
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề môi trường thông dụng và phổ biến nhất.
Từ vựng ngân hàng là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn, đặc biệt trong lĩnh vực dịch thuật liên quan đến ngân hàng. Vì vậy hãy cùng...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG