Từ vựng Tên các thành viên trong gia đình
할아버지 : ông
할머니 : bà
회할아버지: ông ngoại
회할머니: bà ngoại
아빠: bố
엄마: mẹ
형: anh
>> Xem thêm: Từ vựng chuyên đề Kế Toán
오빠: anh trai (em gái gọi )
누나: chị (em trai gọi chị gái)
언니: chị (em gái gọi chị gái)
나: tôi
남동생: em trai
여동생: em gái
삼촌: chú
고모: cô
고모부: chồng của cô
이모: dì
외삼촌: chú (chồng của dì)
Sổ tay từ vựng tiếng hàn trong gia đình
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi ngay các liên từ tiếng Hàn thường gặp trong đời sống và các bài thi đánh giá năng lực như Topik, Klat, KLPT,...
Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu ngay kính ngữ trong tiếng Hàn và sử dụng các kính ngữ một cách phù hợp nhé
Cùng Phuong Nam Education học ngay các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất để chuẩn bị cho kỳ thi Topik sắp tới!
Từ vựng chủ đề đám cưới là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn. Một trong những ngày quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người chính là...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG