Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm
Nhắc tới xứ sở kim chi thì không thể bỏ qua những thương hiệu làm đẹp đình đám luôn được các chị em tin tưởng như SULWHASOO, OHUI, LANEIGE, INNISFREE... Đối với những tín đồ thường xuyên theo dõi và cập nhật xu hướng thẩm mỹ mới nhất của thế giới nói chung cũng như Hàn Quốc nói riêng, thì việc bỏ túi nhóm từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm sau đây sẽ giúp bạn phân biệt các thuật ngữ về mỹ phẩm chỉ trong vòng một nốt nhạc. Nào, hãy cùng Phuong Nam Education khám phá sự phong phú của thế giới làm đẹp ngay bây giờ nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm
Ngành công nghiệp mỹ phẩm đang ngày càng phát triển mạnh mẽ và một trong những xu hướng thẩm mỹ có tầm ảnh hưởng nhất trên thế giới đó là Hàn Quốc. Đi cùng với sự phát triển của các hãng mỹ phẩm Hàn, rất nhiều công ty ở cả trong và ngoài nước đang tìm kiếm ứng viên gia nhập vào mạng lưới của họ. Vậy nên việc học từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm là hoàn toàn cần thiết. Không những giúp bạn mở rộng vốn từ, phân biệt mỹ phẩm và ứng dụng những kiến thức về chủ đề làm đẹp để giúp bản thân ngày càng đẹp hơn, mà biết đâu còn giúp bạn tìm được cơ hội việc làm trong tương lai.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm thường gặp nhất phải kể đến đó là:
1 | 립틴트 | son lâu phai |
2 | 샴푸 | dầu gội |
3 | 립스틱 | son môi |
4 | 립 글로즈 | son bóng |
5 | 영양크림 | kem dưỡng da |
6 | 바디로션 | kem dưỡng da cơ thể |
7 | 면도날 | lưỡi dao cạo |
8 | 클렌징크림 | kem tẩy trang |
9 | 수분크림 | kem giữ ẩm |
10 | 손톱 다듬는 줄 | giũa móng tay |
11 | 면도용 / 크림 | kem cạo râu/ bọt cạo râu |
12 | 매니큐어 항아리 | lọ sơn móng tay |
13 | 마스카라 | mascara |
14 | 눈썹연필 | chì kẻ mày |
15 | 향수 | nước hoa |
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm
16 | 클렌징폼 | sữa rửa mặt |
17 | 얼굴을 붉히다 | đánh phấn má |
18 | 클렌징 오일 | dầu tẩy trang |
19 | 컨실러 | kem che khuyết điểm |
20 | 마스크 | mặt nạ |
21 | 필링젤 | sản phẩm tẩy tế bào chết |
22 | 컨실러 | kem che khuyết điểm |
23 | 선밤 | phấn chống nắng |
24 | 메이크업= 화장하다 | trang điểm |
25 | 스킨 = 토너 | nước lót da |
26 | 로션 = 에멀전 | kem dưỡng da dạng lỏng |
27 | 에센스 | essence |
28 | 크림 | kem dạng đặc hơn |
29 | 미백크림 | kem trắng da |
30 | 주름 개선 크림 | kem cải thiện nếp nhăn |
31 | 수분크림 | kem giữ ẩm |
32 | 핸드크림 | kem dưỡng da tay |
33 | 스팟 패치 | miếng dán mụn |
34 | 선크림 | kem chống nắng |
35 | 클렌징폼,세안제 | sữa rửa mặt |
36 | 로션 | kem dưỡng da |
37 | 스킨 | kem dưỡng da |
38 | 마스카라 | chuốt mi |
39 | 아이섀도 | phấn mắt |
40 | 아이섀도 팔레트 | hộp phấn mắt nhiều màu |
Bạn đã ghi chép lại và nhớ hết các từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm chưa? Tiếp theo đây chúng mình sẽ sử dụng những từ vựng ở trên để tạo một số câu tiếng Hàn về mỹ phẩm nhé!
립스틱 있어요? | Có son không? |
어떤 화장품을 사용하고 있습니까? | Bạn đang xài mỹ phẩm gì thế? |
이 아이 섀도우는 무슨 색이에요? | Phấn mắt này màu gì thế? |
이 립스틱은 무슨 색이에요? | Son này màu gì thế? |
나는 마스카라를 좋아한다 | Tôi thích mascara |
향수 냄새가 너무 좋아요 | Mùi nước hoa rất thơm |
이 샴푸는 어떤 브랜드입니까? | Dầu gội này hiệu gì thế? |
이 립스틱은 사용할 수 있습니까? | Son môi này tôi có thể xài không? |
어떤 샴푸를 사용하고 있습니까? | Bạn đang sử dụng dầu gội gì thế? |
어떤 세안제를 사용하고 있습니까? | Bạn đang sử dụng sữa rửa mặt gì thế? |
이 마스크는 너무 좋아요 | Mặt nạ này rất tốt |
Một số câu tiếng Hàn về mỹ phẩm
부작용이 있습니까? | Có tác dụng phụ không? |
사용 설명서가 있습니까? | Có hướng dẫn sử dụng không? |
치료는 어떻게 진행됩니까? | Quá trình điều trị sẽ diễn ra như thế nào? |
각 치료에 몇 분이 걸리나요? | Mỗi lần điều trị mất bao nhiêu phút? |
치료비가 얼마인지? | Giá điều trị là bao nhiêu? |
이 스킨 케어 제품은 얼마입니까? | Sản phẩm chăm sóc da này bao nhiêu tiền? |
사용하는 것이 고통 스럽습니까? | Sử dụng có đau không? |
결과는 어땠습니까? | Kết quả như thế nào? |
Khi bạn đi chăm sóc da mặt tại các chỗ làm đẹp nhưng không biết phải nói như thế nào? Hãy thử tham khảo một số câu tiếng Hàn khi đi chăm sóc da trên đây.
>> Xem thêm: Những câu hội thoại tiếng Hàn chủ đề mua sắm
Việc sở hữu nguồn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn thoải mái trong việc giao tiếp cũng như trình bày một cách hiệu quả ý tưởng của mình đối với người khác. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách học từ vựng đúng, để tránh trường hợp bỏ ra rất nhiều thời gian nhưng không ghi nhớ được bao nhiêu, bạn cần lưu ý. Thay vì gặp đâu học đó, hãy hệ thống từ vựng và học tiếng Hàn theo chủ đề, bắt đầu từ những chủ đề thông dụng hoặc những lĩnh vực mà bạn quan tâm, chẳng hạn như từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm như trên. Và thực hành sử dụng chúng thường xuyên, ngay cả khi bạn không chắc về ngữ pháp thì cũng đừng ngại đặt câu với nó. Bạn sẽ ngạc nhiên với vốn từ vựng của mình sau một thời gian áp dụng phương pháp này đó.
Học tiếng Hàn theo chủ đề
Nhưng nếu bạn vẫn gặp khó khăn trong việc tự học tiếng Hàn theo chủ đề, vậy thì hãy để Phuong Nam Education giúp bạn. Trung tâm với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại hiệu quả, cam kết giúp bạn phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Người học sẽ được kiểm tra kiến thức đầu khóa để sắp xếp lớp đúng với trình độ của bản thân, không cần lo lắng việc chênh lệch kiến thức khi mới vào lớp.
Học tiếng Hàn theo chủ đề cùng Phuong Nam Education
Ngoài ra, nhằm đảm bảo hiệu quả tương tác giữa giáo viên và học viên trong quá trình học, mỗi lớp được giới hạn sỉ số dưới 15 học viên. Giáo viên sẽ theo sát tiến độ học của bạn, truyền cảm hứng và đồng hành cùng bạn đến khi đạt được mục tiêu. Để được tư vấn kỹ càng hơn, đừng ngại gọi ngay cho hotline 1900 7060 bạn nhé!
Mong rằng những chia sẻ liên quan đến từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm trên đây sẽ giúp được bạn phần nào trong quá trình học tiếng Hàn của mình.
Tags: Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm, Tiếng Hàn về chăm sóc da, Các từ vựng về mỹ phẩm, Từ vựng tiếng Hàn về Spa, Từ vựng tiếng Hàn về phẫu thuật thẩm mỹ, Tên các loại mỹ phẩm Hàn Quốc, từ vựng tiếng Hàn về makeup, từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành mỹ phẩm.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education bỏ túi ngay các liên từ tiếng Hàn thường gặp trong đời sống và các bài thi đánh giá năng lực như Topik, Klat, KLPT,...
Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu ngay kính ngữ trong tiếng Hàn và sử dụng các kính ngữ một cách phù hợp nhé
Cùng Phuong Nam Education học ngay các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất để chuẩn bị cho kỳ thi Topik sắp tới!
Từ vựng chủ đề đám cưới là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn. Một trong những ngày quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người chính là...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG