Từ vựng về vật dụng trong nhà bếp (phần 2)

Mỗi ngày chúng ta đều sinh hoạt trong không gian bếp thân thuộc, nhưng có bao giờ các bạn thử tìm hiểu không gian quen thuộc ấy trong tiếng Hàn chưa? Việc chúng ta tìm những từ vựng về vật dụng trong nhà bếp có thể giúp bản thân “bỏ túi” thêm những từ vựng bổ ích, đồng thời cũng giúp tiếng Hàn trở nên gần gũi với cuộc sống chúng ta hơn. Vậy hôm nay các bạn hãy cùng Phuong Nam Education khám phá về những từ vựng ấy nhé!

Từ vựng về vị trong món ăn

Với những gia vị đa dạng, chúng ta có thể tạo ra những vị khác nhau, đặc trưng riêng của từng món ăn. Cùng Phuong Nam Education khám phá sự phong phú của những từ vựng về vị trong món ăn nhé!

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

달다

Ngọt

짜다

Mặn

맵다

Cay

시다

Chua

쓰다

Đắng

싱겁다

Nhạt 

맛있다

Ngon

맛없다

Không ngon

느끼하다

Béo ngậy

고소하다

Thơm ngon

새콤달콤하다

Chua chua ngọt ngọt

담백하다

Thanh đạm

씁쓸하다

Hơi đắng, đăng đắng

Từ vựng về các hoạt động trong bếp

Để chuẩn bị những món ăn một cách hoàn chỉnh, chúng ta không thể không kể đến những phương pháp chế biến món ăn đa dạng, phong phú. 

Từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp

Từ vựng về các hoạt động trong bếp

Từ vựng về các hoạt động trong bếp được tổng hợp trong bảng sau, các bạn cùng tham khảo nhé! 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

요리하다

Nấu ăn

삶다

Luộc 

굽다

Nướng

끓이다

Đun, nấu

볶다

Rang, xào

지지다

Ninh, hầm

튀기다

Chiên (ngập dầu)

부치다

Chiên 

찌다

Hấp, chưng

조리다

Kho, rim

녹이다

Rã đông

다지다

Băm nhỏ

썰다

Thái lát

담그다

Ngâm, muối

젓다

Khuấy 

껍질을 까다

Bóc vỏ, gọt vỏ

맛을 보다

Nếm 

갈다

Nạo 

넣다

Bỏ vào

쌀을 씻다

Vo gạo

장식하다

Trang trí

Luyện tập 

Hãy điền từ thích hợp và hoàn thành bảng sau:

1.………………………

2.………………………

 

 

Ngọt

 

3………………………

 

 

Đắng

 

4………………………

5………………………

 

 

Nhạt

 

6………………………

Đáp án:

1. 쌀을 씻다            2. 껍질을 까다            3.달다

4. 쓰다                     5. 굽다                         6. 싱겁다

 

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc. Cảm ơn các bạn đã cùng Phuong Nam Education tìm hiểu về từ vựng hôm nay. Qua bài học trên, Phuong Nam Education hy vọng đã có thể mang đến cho các bạn những từ vựng tiếng Hàn bổ ích, thân thuộc trong không gian bếp. Hãy đón chờ những bài học thú vị khác của Phương Nam Education nhé!

 

Tags: Từ vựng tiếng Hàn về vật dụng trong nhà bếp, Từ vựng tiếng Hàn trong nhà bếp, Từ vựng tiếng Hàn về vật dụng bếp, Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà bếp, Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nấu ăn, Tiếng Hàn trong nấu ăn, Tiếng Hàn về dụng cụ nấu ăn, Tiếng Hàn về nấu ăn.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng chủ đề đám cưới (Phần 1)
Từ vựng chủ đề đám cưới (Phần 1)

Từ vựng chủ đề đám cưới là bài học cần thiết với các bạn đang học tiếng Hàn. Một trong những ngày quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người chính là...

Học nhanh từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Học nhanh từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Bạn muốn khám phá những từ vựng tiếng Hàn qua những nghề nghiệp thân thuộc. Vậy hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu qua bài viết này nhé!Đôi khi...

Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tiếng Hàn
Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tiếng Hàn

Từ vựng chủ đề ngày lễ, ngày kỷ niệm là bài học cần thiết với học sinh bởi chúng giúp học sinh diễn đạt được các ngày quan trọng trong năm và quen...

Từ vựng về vật dụng trong nhà bếp (phần 1)
Từ vựng về vật dụng trong nhà bếp (phần 1)

Mỗi ngày chúng ta đều nấu ăn, sinh hoạt rất nhiều trong không gian bếp, vậy các bạn đã có thể gọi tên những vật dụng thân quen trong nhà bếp bằng...

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2229605603187256482