Bài 17
CÂU 1. Nghe và chọn câu đúng vào chỗ trống:
( )입니다.
A. 발
B. 벌
C. 별
D. 불
CÂU 2. Nghe và chọn câu đúng vào chỗ trống:
( )가 있어요.
A. 다리
B. 사리
C. 자리
D. 파리
CÂU 3. Nghe câu hỏi và chọn câu trả lời đúng:
A. 네, 우유가 없어요.
B. 네, 우유가 아니에요.
C. 아니요, 우유를 좋아해요.
D. 아니요, 우유를 안 마셔요.
CÂU 4. Nghe câu hỏi và chọn câu trả lời đúng:
A. 네, 제 책이에요.
B. 아니요, 책을 봐요.
C. 아니요, 수미 씨예요.
D. 네, 수미 씨가 있어요.
CÂU 5. Nghe câu hỏi và chọn câu trả lời đúng:
A. 학교에 가요.
B. 방학이 끝나요.
C. 다음 주에 끝나요.
D. 다음 주에 갑시다.
Đáp án
CÂU 1 |
D |
CÂU 2 |
C |
CÂU 3 |
D |
CÂU 4 |
A |
CÂU 5 |
C |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG