Khám phá Bộ từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất chủ đề Luật pháp và chế độ
Trau dồi vốn từ vựng là bí kíp quan trọng giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi tiếng Hàn. Cùng Phuong Nam Education học ngay bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề Luật pháp và chế độ để nâng cấp và đa dạng hóa vốn từ vựng cho kỳ thi Topik sắp tới nhé.
Bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề Luật pháp & Chế độ thông dụng nhất
Danh từ | Ý nghĩa | Danh từ | Ý nghĩa |
법과 제도 | Luật và chế độ | 체류 | Sự lưu trú |
연이어 | Liên tục | 관리 | Quản lí |
의원 | Nghị sĩ | 사회통합 | Sự hòa nhập xã hội |
법안 | Dự thảo luật | 난민 | Người bị nạn |
도덕 | Đạo đức | 지속적으로 | Mang tính liên tục |
여론 | Dư luận | 한계 | Giới hạn |
일선 | Tiền tuyến | 명칭 | Danh xưng |
현장 | hiện trường | 사전 | Trước |
자율출퇴근제 | Chế độ đi làm tự do | 투표 | Bỏ phiếu |
혼란 | Sự hỗn loạn | 선거 | Bầu cử |
유통업계 | Ngành công nghiệp phân phối | 당일 | Ngày hôm đó |
근로시간 | Thời gian lao động | 인증샷 | ảnh xác nhận |
단축 | Sự rút ngắn | 질서 | Trật tự |
일각 | Một khắc, khoảnh khắc | 투표소 | Nơi bỏ phiếu |
끈 | Sợi dây | 원칙 | Nguyên tắc |
여론 | Làm theo quy chế | 손가락 | Ngón tay |
주거 | Nơi cư trú | 후보 | ứng cử viên |
문화비 | Chi phí cho văn hóa | 정당 | Chính đảng |
저임금 | Lương thấp | 투표지 | Lá phiếu |
최저임금제 | Chế độ tiền lương tối thiểu | 기표 | Sự bỏ phiếu |
광역 기초단체 | Các tỉnh, thành phố lớn | 공공장소 | Địa điểm công cộng |
고용노동부 | Bộ Lao động | 반려견 | Chó cưng nuôi trong nhà |
감정 노동 | Lao động cảm xúc | 행인 | Khách bộ hành |
추가 | Sự thêm vào | 사례 | Ví dụ cụ thể |
업종 | Ngành nghề | 관련법 | Luật liên quan |
분포 | Sự phân bố | 국민청원 | Thỉnh cầu của nhân dân |
특성화 | Sự đặc tính hóa | 외출 | Việc ra ngoài |
전문의 | Bác sĩ chuyên khoa | 목죽 | Dây buộc ở cổ |
심리상담사 | Nhà tư vấn tâm lý | 맹견 | Con chó hung dữ |
직업병 | Bệnh nghề nghiệp | 입마개 | Cái rọ mõm |
법무부 | Bộ Tư pháp | 규정 | Quy địn |
집행 | Sự thi hành | 실효성 | Tính hiệu quả |
제약 | Giới hạn | 성폭력 | Bạo lực tình dục |
인명 | Sự sống của con người | 아동 | Trẻ em |
재산 | Tài sản | 제대로 | Một cách tử tế |
손실 | Sự thiệt hại | 자체 | Tự bản thân |
종종 | Thường thường | 진술 | Sự trình bày |
보상 | Sự bồi thường | 조력인 | Người giúp đỡ |
절차 | Quy trình, giai đoạn | 통행속도 | Tốc độ di chuyển |
곤란 | Sự khó khăn | 시속 | Tốc độ mỗi giờ |
거주민 | Người dân cư trú | 교통법규 | Luật giao thông |
혼잡 | Sự hỗn tạp | 범칙금 | Tiền phạt vi phạm giao thông |
분산 | Sự phân tán | 벌점 | Điểm phạt |
광광세 | Thuế du lịch | 조치 | Biện pháp |
도입 | Sự du nhập | 평등권 | Quyền bình đẳng |
기색 | Khí sắc | 위배 | Sự vi phạm |
피해자 | Người bị hại | 이내 | Trong vòng |
Động từ, tính từ | Ý nghĩa | Động từ, tính từ | Ý nghĩa |
의식을 잃다 | Mất ý thức | 개정하다 | Sửa đổi, điều chỉnh |
방치하다 | Bỏ mặc | 강화하다 | Tăng cường |
발의하다 | Đề xuất ý kiến | 잇따르다 | Tiếp nối |
처발하다 | Xử phạt | 채우다 | Vặn, siết |
시행되다 | Được thi hành, có hiệu lực | 꺼리다 | Ngần ngại, e ngại |
규제하다 | Làm theo quy chế | 해석하다 | Phân tích |
보장하다 | Bảo đảm | 제한하다 | Giới hạn |
책정하다 | Xác định | 위반하다 | Vi phạm |
강제하다 | Cưỡng chế | 위축되다 | Co lại, thu nhỏ lại |
상주하다 | Thường trú | 구조하다 | Cứu trợ |
제공하다 | Cung cấp | 정비하다 | Bảo dưỡng, tổ chức lại |
수용하다 | Tiếp nhận, tiếp thu | 밀려들다 | Bị dồn vào, bị bùa vào |
제외하다 | Ngoại trừ | 온전하다 | Nguyên vẹn, lành lặn |
마치다 | Kết thúc | 거부하다 | Từ chối, khước từ |
올리다 | Nâng lên, đưa lên | 포용하다 | Bao dung |
지지하다 | Hỗ trợ | 삭막해지다 | Trở nên hoang vắng |
밝히다 | Làm sáng tỏ | 무방하다 | Không liên quan |
지정하다 | Chỉ định | 물다 | Cắn, đốt |
Bài viết trên đây là tổng hợp các từ vựng chủ đề Luật pháp và chế độ bằng tiếng Hàn chi tiết nhất. Phuong Nam Education mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để các bạn học luyện thi và ôn tập giao tiếp trong đời sống thật hiệu quả. Để biết thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn thú vị và có được lộ trình học tiếng Hàn hiệu quả, nhanh chóng, bạn có thể tham khảo thêm các lớp tiếng Hàn hiện có tại Trung tâm. Phuong Nam Education cung cấp đa dạng các lớp tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao và các lớp ôn luyện Topik với đầy đủ các kỹ năng, bám sát vào cấu trúc đề thi. Với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Hàn cùng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, chuyên môn cao và nhiều năm kinh nghiệm sẽ giúp bạn xây chắc nền tảng tiếng Hàn và đạt được mục tiêu mong muốn.
Ngoài ra, khi trở thành học viên tiếng Hàn tại Phuong Nam Education, bạn sẽ được nhận ngay hệ sinh thái học toàn diện, giúp X3 hiệu quả học tập nhờ:
- App PNE HUB tiện lợi: giúp học viên dễ dàng cập nhật lịch học, nội dung kiến thức cho từng buổi học và dễ dàng xem điểm, nhận xét chi tiết của giáo viên ngay trên app
- Nền tảng E-LEARNING vượt trội: chứa kho bài tập thực hành 03 kỹ năng NGHE - ĐỌC - VIẾT không giới hạn và đề thi TOPIK cực đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao cùng
- Giáo trình VISANG hiện đại: 100% nội dung bài học đều được tích hợp âm thanh của người bản xứ, kho bài tập phong phú, 500+ video tình huống thực tế giúp học viên tiếp cận với tiếng Hàn theo chuẩn quốc tế
Hệ sinh thái học toàn diện với App PNE HUB tiện lợi, Nền tảng E-LEARNING vượt trội, Giáo trình VISANG hiện đại
Bạn có thể đến địa chỉ 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TPHCM hoặc liên hệ số Hotline: 1900 7060 để được tư vấn lịch khai giảng phù hợp với bạn nhất.
Tags: Bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề Luật pháp và chế độ, danh từ tiếng Hàn chủ đề Luật pháp và chế độ, Động từ, tính từ tiếng Hàn chủ đề Luật pháp và chế độ; học từ vựng tiếng Hàn, Phuong Nam Education
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education học ngay bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề Xã hội để nâng cấp và đa dạng hóa vốn từ vựng cho kỳ thi Topik sắp tới.
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Hàn về Văn hóa - Nghệ Thuật thông dụng và được sử dụng phổ biến nhất...
Trong bài viết dưới đây, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề Văn học phổ biến và thông dụng nhất hiện nay
Bạn gặp khó khăn khi giải đề vì vốn từ vựng của mình không đa dạng? Đừng lo, chúng mình đã soạn ra những từ vựng tiếng hàn xuất khẩu lao động theo...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG